Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Mobile TeleSystems

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Mobile TeleSystems, Mobile TeleSystems thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Mobile TeleSystems công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Mobile TeleSystems tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rúp Nga ngày hôm nay

Doanh thu thuần của Mobile TeleSystems trên 31/03/2021 lên tới 123 940 000 000 р.. Tính năng động của Mobile TeleSystems doanh thu thuần giảm bởi -4 600 000 000 р. từ kỳ báo cáo cuối cùng. Mobile TeleSystems thu nhập ròng hiện tại 16 171 000 000 р.. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Mobile TeleSystems cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Giá trị của "thu nhập ròng" Mobile TeleSystems trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Mobile TeleSystems tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 123 940 000 000 р. +5.01 % ↑ 16 171 000 000 р. -8.088 % ↓
31/12/2020 128 540 000 000 р. -1.172 % ↓ 13 099 000 000 р. -7.519 % ↓
30/09/2020 129 048 000 000 р. -3.611 % ↓ 18 820 000 000 р. +2.32 % ↑
30/06/2020 117 730 000 000 р. -5.928 % ↓ 11 753 000 000 р. -7.5077 % ↓
30/09/2019 133 882 000 000 р. - 18 394 000 000 р. -
30/06/2019 125 149 000 000 р. - 12 707 000 000 р. -
31/03/2019 118 025 000 000 р. - 17 594 000 000 р. -
31/12/2018 130 064 000 000 р. - 14 164 000 000 р. -
30/09/2018 127 958 000 000 р. - -37 020 000 000 р. -
30/06/2018 222 271 000 000 р. - 29 704 000 000 р. -
31/03/2018 107 925 000 000 р. - 15 422 000 000 р. -
31/12/2017 231 390 000 000 р. - 28 832 000 000 р. -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Mobile TeleSystems, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Mobile TeleSystems: 31/12/2017, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Mobile TeleSystems cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Mobile TeleSystems là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Mobile TeleSystems là 76 916 000 000 р.

Ngày báo cáo tài chính Mobile TeleSystems

Tổng doanh thu Mobile TeleSystems được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Mobile TeleSystems là 123 940 000 000 р. Thu nhập hoạt động Mobile TeleSystems là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Mobile TeleSystems là 27 281 000 000 р. Thu nhập ròng Mobile TeleSystems là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Mobile TeleSystems là 16 171 000 000 р.

Chi phí hoạt động Mobile TeleSystems là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Mobile TeleSystems là 96 659 000 000 р. Tài sản hiện tại Mobile TeleSystems là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Mobile TeleSystems là 242 640 000 000 р. Tiền mặt hiện tại Mobile TeleSystems là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Mobile TeleSystems là 57 267 000 000 р.

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
76 916 000 000 р. 81 284 000 000 р. 79 683 000 000 р. 73 635 000 000 р. 84 821 000 000 р. 78 536 000 000 р. 75 446 000 000 р. 79 919 000 000 р. 78 547 000 000 р. 145 557 000 000 р. 71 556 000 000 р. 141 803 000 000 р.
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
47 024 000 000 р. 47 256 000 000 р. 49 365 000 000 р. 44 095 000 000 р. 49 061 000 000 р. 46 613 000 000 р. 42 579 000 000 р. 50 145 000 000 р. 49 411 000 000 р. 76 714 000 000 р. 36 369 000 000 р. 89 587 000 000 р.
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
123 940 000 000 р. 128 540 000 000 р. 129 048 000 000 р. 117 730 000 000 р. 133 882 000 000 р. 125 149 000 000 р. 118 025 000 000 р. 130 064 000 000 р. 127 958 000 000 р. 222 271 000 000 р. 107 925 000 000 р. 231 390 000 000 р.
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 133 882 000 000 р. 125 149 000 000 р. 118 025 000 000 р. 130 064 000 000 р. 127 958 000 000 р. 222 271 000 000 р. 107 925 000 000 р. 231 390 000 000 р.
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
27 281 000 000 р. 36 899 000 000 р. 31 874 000 000 р. 25 746 000 000 р. 34 586 000 000 р. 29 068 000 000 р. 27 806 000 000 р. 30 486 000 000 р. 32 843 000 000 р. 54 405 000 000 р. 26 804 000 000 р. 50 524 000 000 р.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
16 171 000 000 р. 13 099 000 000 р. 18 820 000 000 р. 11 753 000 000 р. 18 394 000 000 р. 12 707 000 000 р. 17 594 000 000 р. 14 164 000 000 р. -37 020 000 000 р. 29 704 000 000 р. 15 422 000 000 р. 28 832 000 000 р.
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
96 659 000 000 р. 91 641 000 000 р. 97 174 000 000 р. 91 984 000 000 р. 99 296 000 000 р. 96 081 000 000 р. 90 219 000 000 р. 99 578 000 000 р. 95 115 000 000 р. 167 866 000 000 р. 81 121 000 000 р. 180 866 000 000 р.
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
242 640 000 000 р. 262 354 000 000 р. 260 390 000 000 р. 269 129 000 000 р. 210 456 000 000 р. 202 847 000 000 р. 220 565 000 000 р. 268 934 000 000 р. - - - -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
909 206 000 000 р. 919 203 000 000 р. 904 325 000 000 р. 902 444 000 000 р. 882 259 000 000 р. 863 617 000 000 р. 870 371 000 000 р. 915 993 000 000 р. 907 496 000 000 р. 752 192 000 000 р. 702 071 000 000 р. 551 070 000 000 р.
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
57 267 000 000 р. 85 405 000 000 р. 82 649 000 000 р. 98 253 000 000 р. 52 518 000 000 р. 51 243 000 000 р. 66 346 000 000 р. 84 075 000 000 р. - - - -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 379 577 000 000 р. 335 175 000 000 р. 276 080 000 000 р. 295 471 000 000 р. - - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 834 612 000 000 р. 823 079 000 000 р. 799 647 000 000 р. 838 428 000 000 р. 847 754 000 000 р. 642 924 000 000 р. 570 463 000 000 р. 430 944 000 000 р.
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 94.60 % 95.31 % 91.87 % 91.53 % 93.42 % 85.47 % 81.25 % 78.20 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
44 981 000 000 р. 28 700 000 000 р. 26 451 000 000 р. 27 137 000 000 р. 43 574 000 000 р. 36 722 000 000 р. 65 958 000 000 р. 65 274 000 000 р. - - - -
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 65 393 000 000 р. 20 952 000 000 р. -16 093 000 000 р. 44 169 000 000 р. - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Mobile TeleSystems là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Mobile TeleSystems, tổng doanh thu của Mobile TeleSystems là 123 940 000 000 Rúp Nga và thay đổi thành +5.01% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Mobile TeleSystems trong quý vừa qua là 16 171 000 000 р., lợi nhuận ròng thay đổi -8.088% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Mobile TeleSystems là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Mobile TeleSystems là 44 981 000 000 р.

Chi phí cổ phiếu Mobile TeleSystems

Tài chính Mobile TeleSystems