Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu NATIONAL BANK PREF SERIES 30

Báo cáo kết quả tài chính của công ty NATIONAL BANK PREF SERIES 30, NATIONAL BANK PREF SERIES 30 thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào NATIONAL BANK PREF SERIES 30 công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

NATIONAL BANK PREF SERIES 30 tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Canada ngày hôm nay

Thu nhập ròng của NATIONAL BANK PREF SERIES 30 hôm nay lên tới 801 000 000 $. Tính năng động của NATIONAL BANK PREF SERIES 30 thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 40 000 000 $. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của NATIONAL BANK PREF SERIES 30. Biểu đồ tài chính của NATIONAL BANK PREF SERIES 30 hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 30/04/2019 đến 30/04/2021. Giá trị của "tổng doanh thu của NATIONAL BANK PREF SERIES 30" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/04/2021 3 051 952 750 $ +32.44 % ↑ 1 094 766 750 $ +48.61 % ↑
31/01/2021 2 928 945 250 $ +16.85 % ↑ 1 040 096 750 $ +28.11 % ↑
31/10/2020 2 583 157 500 $ +3.5 % ↑ 669 707 500 $ -16.949 % ↓
31/07/2020 2 494 318 750 $ -1.987 % ↓ 805 015 750 $ -0.338 % ↓
31/01/2020 2 506 619 500 $ - 811 849 500 $ -
31/10/2019 2 495 685 500 $ - 806 382 500 $ -
31/07/2019 2 544 888 500 $ - 807 749 250 $ -
30/04/2019 2 304 340 500 $ - 736 678 250 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính NATIONAL BANK PREF SERIES 30, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của NATIONAL BANK PREF SERIES 30: 30/04/2019, 31/01/2021, 30/04/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của NATIONAL BANK PREF SERIES 30 có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/04/2021. Lợi nhuận gộp NATIONAL BANK PREF SERIES 30 là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp NATIONAL BANK PREF SERIES 30 là 2 233 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính NATIONAL BANK PREF SERIES 30

Tổng doanh thu NATIONAL BANK PREF SERIES 30 được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu NATIONAL BANK PREF SERIES 30 là 2 233 000 000 $ Thu nhập hoạt động NATIONAL BANK PREF SERIES 30 là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động NATIONAL BANK PREF SERIES 30 là 1 034 000 000 $ Thu nhập ròng NATIONAL BANK PREF SERIES 30 là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng NATIONAL BANK PREF SERIES 30 là 801 000 000 $

Chi phí hoạt động NATIONAL BANK PREF SERIES 30 là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động NATIONAL BANK PREF SERIES 30 là 1 199 000 000 $ Tài sản hiện tại NATIONAL BANK PREF SERIES 30 là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại NATIONAL BANK PREF SERIES 30 là 160 265 000 000 $ Tiền mặt hiện tại NATIONAL BANK PREF SERIES 30 là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại NATIONAL BANK PREF SERIES 30 là 30 757 000 000 $

30/04/2021 31/01/2021 31/10/2020 31/07/2020 31/01/2020 31/10/2019 31/07/2019 30/04/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
3 051 952 750 $ 2 928 945 250 $ 2 583 157 500 $ 2 494 318 750 $ 2 506 619 500 $ 2 495 685 500 $ 2 544 888 500 $ 2 304 340 500 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
3 051 952 750 $ 2 928 945 250 $ 2 583 157 500 $ 2 494 318 750 $ 2 506 619 500 $ 2 495 685 500 $ 2 544 888 500 $ 2 304 340 500 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 413 219 500 $ 1 316 180 250 $ 1 007 294 750 $ 1 026 429 250 $ 1 015 495 250 $ 1 012 761 750 $ 1 045 563 750 $ 902 055 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 094 766 750 $ 1 040 096 750 $ 669 707 500 $ 805 015 750 $ 811 849 500 $ 806 382 500 $ 807 749 250 $ 736 678 250 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 638 733 250 $ 1 612 765 000 $ 1 575 862 750 $ 1 467 889 500 $ 1 491 124 250 $ 1 482 923 750 $ 1 499 324 750 $ 1 402 285 500 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
219 042 188 750 $ 212 114 133 000 $ 197 805 627 250 $ 187 971 861 000 $ 169 824 154 500 $ 164 623 670 750 $ 162 592 680 250 $ 156 156 654 500 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
479 376 628 500 $ 469 665 869 750 $ 453 248 468 750 $ 440 712 637 750 $ 395 251 799 250 $ 384 682 721 500 $ 377 649 426 000 $ 367 800 625 500 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
42 037 129 750 $ 38 393 374 250 $ 31 805 639 250 $ 32 125 458 750 $ 11 469 766 000 $ 13 115 333 000 $ 11 051 540 500 $ 9 837 866 500 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 335 903 414 000 $ 324 450 049 000 $ 301 189 330 750 $ 311 453 623 250 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 374 175 147 500 $ 363 995 593 500 $ 357 291 684 750 $ 347 661 564 250 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 94.67 % 94.62 % 94.61 % 94.52 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
21 466 175 500 $ 19 776 872 500 $ 19 038 827 500 $ 17 849 755 000 $ 17 249 751 750 $ 16 849 294 000 $ 16 496 672 500 $ 16 253 391 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -13 692 101 500 $ 4 253 326 000 $ -5 737 616 500 $ -11 464 299 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của NATIONAL BANK PREF SERIES 30 là ngày 30/04/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của NATIONAL BANK PREF SERIES 30, tổng doanh thu của NATIONAL BANK PREF SERIES 30 là 3 051 952 750 Dollar Canada và thay đổi thành +32.44% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của NATIONAL BANK PREF SERIES 30 trong quý vừa qua là 1 094 766 750 $, lợi nhuận ròng thay đổi +48.61% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu NATIONAL BANK PREF SERIES 30 là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu NATIONAL BANK PREF SERIES 30 là 15 706 000 000 $

Chi phí cổ phiếu NATIONAL BANK PREF SERIES 30

Tài chính NATIONAL BANK PREF SERIES 30