Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu nebag ag

Báo cáo kết quả tài chính của công ty nebag ag, nebag ag thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào nebag ag công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

nebag ag tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Franc Thụy Sĩ ngày hôm nay

Doanh thu thuần nebag ag hiện là 339 177 Fr. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của nebag ag doanh thu thuần tăng theo 0 Fr so với báo cáo trước đó. Tính năng động của nebag ag thu nhập ròng tăng theo 0 Fr cho kỳ báo cáo cuối cùng. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 30/09/2018 đến 31/12/2020. Thông tin về nebag ag thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản nebag ag được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 306 923.30 Fr -83.595 % ↓ 1 997 184.55 Fr -
30/09/2020 306 923.30 Fr -83.595 % ↓ 1 997 184.55 Fr -
30/06/2020 588 405.17 Fr -21.256 % ↓ -3 660 732.97 Fr -287.228 % ↓
31/03/2020 588 405.17 Fr -21.256 % ↓ -3 660 732.97 Fr -287.228 % ↓
30/06/2019 747 237.89 Fr - 1 955 232.20 Fr -
31/03/2019 747 237.89 Fr - 1 955 232.20 Fr -
31/12/2018 1 870 965.55 Fr - -2 455 403.61 Fr -
30/09/2018 1 870 965.55 Fr - -2 455 403.61 Fr -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính nebag ag, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của nebag ag: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của nebag ag cho ngày hôm nay là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp nebag ag là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp nebag ag là 339 177 Fr

Ngày báo cáo tài chính nebag ag

Tổng doanh thu nebag ag được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu nebag ag là 339 177 Fr Thu nhập hoạt động nebag ag là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động nebag ag là 166 391 Fr Thu nhập ròng nebag ag là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng nebag ag là 2 207 063 Fr

Chi phí hoạt động nebag ag là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động nebag ag là 172 786 Fr Tài sản hiện tại nebag ag là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại nebag ag là 26 741 422 Fr Tiền mặt hiện tại nebag ag là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại nebag ag là 11 584 618 Fr

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
306 923.30 Fr 306 923.30 Fr 588 405.17 Fr 588 405.17 Fr 747 237.89 Fr 747 237.89 Fr 1 870 965.55 Fr 1 870 965.55 Fr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
306 923.30 Fr 306 923.30 Fr 588 405.17 Fr 588 405.17 Fr 747 237.89 Fr 747 237.89 Fr 1 870 965.55 Fr 1 870 965.55 Fr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
150 568.21 Fr 150 568.21 Fr 427 720.11 Fr 427 720.11 Fr 572 151.25 Fr 572 151.25 Fr 1 686 171.98 Fr 1 686 171.98 Fr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 997 184.55 Fr 1 997 184.55 Fr -3 660 732.97 Fr -3 660 732.97 Fr 1 955 232.20 Fr 1 955 232.20 Fr -2 455 403.61 Fr -2 455 403.61 Fr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
156 355.09 Fr 156 355.09 Fr 160 685.06 Fr 160 685.06 Fr 175 087.55 Fr 175 087.55 Fr 184 793.57 Fr 184 793.57 Fr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
24 198 473.22 Fr 24 198 473.22 Fr 32 087 711.58 Fr 32 087 711.58 Fr 72 194 202.43 Fr 72 194 202.43 Fr 67 042 511.94 Fr 67 042 511.94 Fr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
76 653 117.69 Fr 76 653 117.69 Fr 77 233 066.52 Fr 77 233 066.52 Fr 86 539 033.86 Fr 86 539 033.86 Fr 82 410 307.03 Fr 82 410 307.03 Fr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
10 482 990.34 Fr 10 482 990.34 Fr 14 857 030.85 Fr 14 857 030.85 Fr 10 684 942.73 Fr 10 684 942.73 Fr 8 529 527.22 Fr 8 529 527.22 Fr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 4 388 247.54 Fr 4 388 247.54 Fr 90 380.20 Fr 90 380.20 Fr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 4 483 221.95 Fr 4 483 221.95 Fr 142 386.05 Fr 142 386.05 Fr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 5.18 % 5.18 % 0.17 % 0.17 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
76 565 834.98 Fr 76 565 834.98 Fr 72 552 477.33 Fr 72 552 477.33 Fr 82 055 811.91 Fr 82 055 811.91 Fr 82 267 920.97 Fr 82 267 920.97 Fr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 573 929.39 Fr 573 929.39 Fr 1 496 199.63 Fr 1 496 199.63 Fr

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của nebag ag là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của nebag ag, tổng doanh thu của nebag ag là 306 923.30 Franc Thụy Sĩ và thay đổi thành -83.595% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của nebag ag trong quý vừa qua là 1 997 184.55 Fr, lợi nhuận ròng thay đổi -287.228% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu nebag ag là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu nebag ag là 84 611 921 Fr

Chi phí cổ phiếu nebag ag

Tài chính nebag ag