NCC AB (publ) tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krona Thụy Điển ngày hôm nay
Doanh thu thuần NCC AB (publ) hiện là 12 745 000 000 kr. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của NCC AB (publ) thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 512 000 000 kr. Đây là các chỉ số tài chính chính của NCC AB (publ). Đồ thị của công ty tài chính NCC AB (publ). Biểu đồ tài chính của NCC AB (publ) hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 31/03/2019 đến 30/06/2021 có sẵn trực tuyến.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021
138 271 996 165 kr
-12.765 % ↓
4 209 457 396 kr
+25.97 % ↑
31/03/2021
110 010 046 380 kr
-11.317 % ↓
-1 345 290 508 kr
-
31/12/2020
161 706 088 885 kr
-18.28 % ↓
4 556 629 140 kr
-0.474 % ↓
30/09/2020
139 085 679 940 kr
-8.1069 % ↓
5 294 369 096 kr
+7.25 % ↑
31/12/2019
197 877 044 963 kr
-
4 578 327 374 kr
-
30/09/2019
151 356 031 267 kr
-
4 936 348 235 kr
-
30/06/2019
158 505 599 370 kr
-
3 341 528 036 kr
-
31/03/2019
124 048 803 778 kr
-
-3 384 924 504 kr
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính NCC AB (publ), lịch trình
Ngày mới nhất của NCC AB (publ) báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của NCC AB (publ) cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp NCC AB (publ) là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp NCC AB (publ) là 1 186 000 000 kr
Ngày báo cáo tài chính NCC AB (publ)
Tổng doanh thu NCC AB (publ) được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu NCC AB (publ) là 12 745 000 000 kr Thu nhập hoạt động NCC AB (publ) là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động NCC AB (publ) là 488 000 000 kr Thu nhập ròng NCC AB (publ) là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng NCC AB (publ) là 388 000 000 kr
Chi phí hoạt động NCC AB (publ) là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động NCC AB (publ) là 12 257 000 000 kr Tài sản hiện tại NCC AB (publ) là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại NCC AB (publ) là 22 122 000 000 kr Tiền mặt hiện tại NCC AB (publ) là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại NCC AB (publ) là 1 438 000 000 kr
30/06/2021
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
12 867 052 762 kr
6 216 544 041 kr
13 973 662 696 kr
12 660 919 539 kr
16 230 279 032 kr
12 151 011 040 kr
12 335 446 029 kr
3 764 643 599 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
125 404 943 403 kr
103 793 502 339 kr
147 732 426 189 kr
126 424 760 401 kr
181 646 765 931 kr
139 205 020 227 kr
146 170 153 341 kr
120 284 160 179 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
138 271 996 165 kr
110 010 046 380 kr
161 706 088 885 kr
139 085 679 940 kr
197 877 044 963 kr
151 356 031 267 kr
158 505 599 370 kr
124 048 803 778 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
-
-
-
-
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
5 294 369 096 kr
-1 562 272 848 kr
4 176 910 045 kr
6 151 449 339 kr
7 247 210 156 kr
6 162 298 456 kr
4 458 987 087 kr
-3 808 040 067 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
4 209 457 396 kr
-1 345 290 508 kr
4 556 629 140 kr
5 294 369 096 kr
4 578 327 374 kr
4 936 348 235 kr
3 341 528 036 kr
-3 384 924 504 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
132 977 627 069 kr
111 572 319 228 kr
157 529 178 840 kr
132 934 230 601 kr
190 629 834 807 kr
145 193 732 811 kr
154 046 612 283 kr
127 856 843 845 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
240 004 166 274 kr
223 274 827 860 kr
221 864 442 650 kr
230 923 455 345 kr
236 792 827 642 kr
259 955 692 437 kr
237 639 058 768 kr
205 579 918 033 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
327 155 123 135 kr
313 626 274 236 kr
309 731 441 233 kr
321 014 522 913 kr
324 280 107 130 kr
353 529 326 562 kr
331 755 148 743 kr
297 439 391 672 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
15 601 030 246 kr
28 337 893 604 kr
23 379 847 135 kr
19 767 091 174 kr
26 211 466 672 kr
19 560 957 951 kr
7 767 967 772 kr
9 590 619 428 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
189 197 751 363 kr
219 184 710 751 kr
222 439 445 851 kr
188 373 218 471 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
291 255 394 982 kr
328 088 147 197 kr
304 165 844 212 kr
268 201 021 357 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
89.82 %
92.80 %
91.68 %
90.17 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
46 607 806 632 kr
44 980 439 082 kr
43 092 692 724 kr
43 233 731 245 kr
33 024 712 148 kr
25 278 442 610 kr
27 480 813 361 kr
29 129 879 145 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
40 467 206 410 kr
-7 399 097 794 kr
-9 644 865 013 kr
585 852 318 kr
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của NCC AB (publ) là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của NCC AB (publ), tổng doanh thu của NCC AB (publ) là 138 271 996 165 Krona Thụy Điển và thay đổi thành -12.765% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của NCC AB (publ) trong quý vừa qua là 4 209 457 396 kr, lợi nhuận ròng thay đổi +25.97% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu NCC AB (publ) là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu NCC AB (publ) là 4 296 000 000 kr
Chi phí cổ phiếu NCC AB (publ)
Chi phí cổ phiếu NCC AB (publ)
Cổ phiếu của NCC AB (publ) hôm nay, giá của cổ phiếu NCC-A.ST hiện đang trực tuyến.