Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Nedbank Group Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Nedbank Group Limited, Nedbank Group Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Nedbank Group Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Nedbank Group Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu thuần Nedbank Group Limited hiện là 10 753 500 000 $. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của Nedbank Group Limited doanh thu thuần đã thay đổi bởi 0 $ trong giai đoạn trước. Đây là các chỉ số tài chính chính của Nedbank Group Limited. Đồ thị của công ty tài chính Nedbank Group Limited. Biểu đồ tài chính của Nedbank Group Limited hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 30/09/2018 đến 31/12/2020.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 572 837 178.08 $ -19.295 % ↓ 57 691 232.05 $ -67.758 % ↓
30/09/2020 572 837 178.08 $ -19.295 % ↓ 57 691 232.05 $ -67.758 % ↓
30/06/2020 499 351 439.75 $ -25.435 % ↓ 34 652 028.12 $ -80.851 % ↓
31/03/2020 499 351 439.75 $ -25.435 % ↓ 34 652 028.12 $ -80.851 % ↓
30/06/2019 669 681 739.37 $ - 180 957 631.84 $ -
31/03/2019 669 681 739.37 $ - 180 957 631.84 $ -
31/12/2018 709 793 925.64 $ - 178 933 378.08 $ -
30/09/2018 709 793 925.64 $ - 178 933 378.08 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Nedbank Group Limited, lịch trình

Ngày mới nhất của Nedbank Group Limited báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Nedbank Group Limited có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Nedbank Group Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Nedbank Group Limited là 10 753 500 000 $

Ngày báo cáo tài chính Nedbank Group Limited

Tổng doanh thu Nedbank Group Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Nedbank Group Limited là 10 753 500 000 $ Thu nhập hoạt động Nedbank Group Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Nedbank Group Limited là 2 182 500 000 $ Thu nhập ròng Nedbank Group Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Nedbank Group Limited là 1 083 000 000 $

Chi phí hoạt động Nedbank Group Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Nedbank Group Limited là 8 571 000 000 $ Tài sản hiện tại Nedbank Group Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Nedbank Group Limited là 187 306 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Nedbank Group Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Nedbank Group Limited là 14 891 000 000 $

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
572 837 178.08 $ 572 837 178.08 $ 499 351 439.75 $ 499 351 439.75 $ 669 681 739.37 $ 669 681 739.37 $ 709 793 925.64 $ 709 793 925.64 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
572 837 178.08 $ 572 837 178.08 $ 499 351 439.75 $ 499 351 439.75 $ 669 681 739.37 $ 669 681 739.37 $ 709 793 925.64 $ 709 793 925.64 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 669 681 739.37 $ 669 681 739.37 $ 709 793 925.64 $ 709 793 925.64 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
116 261 416.39 $ 116 261 416.39 $ 73 645 547.84 $ 73 645 547.84 $ 241 285 720.75 $ 241 285 720.75 $ 247 891 180.38 $ 247 891 180.38 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
57 691 232.05 $ 57 691 232.05 $ 34 652 028.12 $ 34 652 028.12 $ 180 957 631.84 $ 180 957 631.84 $ 178 933 378.08 $ 178 933 378.08 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
456 575 761.69 $ 456 575 761.69 $ 425 705 891.91 $ 425 705 891.91 $ 428 396 018.61 $ 428 396 018.61 $ 461 902 745.26 $ 461 902 745.26 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
9 977 759 843.60 $ 9 977 759 843.60 $ 6 178 235 543.23 $ 6 178 235 543.23 $ 3 705 130 151.53 $ 3 705 130 151.53 $ 4 611 463 135.94 $ 4 611 463 135.94 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
65 422 656 193.82 $ 65 422 656 193.82 $ 65 098 562 513.48 $ 65 098 562 513.48 $ 58 681 784 646.04 $ 58 681 784 646.04 $ 55 609 020 713.98 $ 55 609 020 713.98 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
793 241 123.25 $ 793 241 123.25 $ 850 612 736.29 $ 850 612 736.29 $ 686 967 801.05 $ 686 967 801.05 $ 701 137 577.34 $ 701 137 577.34 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 49 775 973 706.01 $ 49 775 973 706.01 $ 47 409 301 446.01 $ 47 409 301 446.01 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 53 640 487 205.92 $ 53 640 487 205.92 $ 50 747 029 540.79 $ 50 747 029 540.79 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 91.41 % 91.41 % 91.26 % 91.26 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
4 740 589 217.65 $ 4 740 589 217.65 $ 4 661 856 400.50 $ 4 661 856 400.50 $ 4 561 336 220.56 $ 4 561 336 220.56 $ 4 462 840 294.37 $ 4 462 840 294.37 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 177 814 711.53 $ 177 814 711.53 $ -1 196 626 954 $ -1 196 626 954 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Nedbank Group Limited là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Nedbank Group Limited, tổng doanh thu của Nedbank Group Limited là 572 837 178.08 Dollar Mỹ và thay đổi thành -19.295% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Nedbank Group Limited trong quý vừa qua là 57 691 232.05 $, lợi nhuận ròng thay đổi -67.758% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Nedbank Group Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Nedbank Group Limited là 88 992 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Nedbank Group Limited

Tài chính Nedbank Group Limited