Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Nordson Corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Nordson Corporation, Nordson Corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Nordson Corporation công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Nordson Corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Nordson Corporation thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Động lực của doanh thu thuần của Nordson Corporation tăng. Thay đổi lên tới 62 972 000 $. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Tính năng động của Nordson Corporation thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 46 562 000 $. Biểu đồ tài chính của Nordson Corporation hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Báo cáo tài chính Nordson Corporation trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Tất cả thông tin về Nordson Corporation tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/04/2021 589 538 000 $ +6.97 % ↑ 124 144 000 $ +35.05 % ↑
31/01/2021 526 566 000 $ +5.76 % ↑ 77 582 000 $ +59.74 % ↑
31/10/2020 558 525 000 $ -1.892 % ↓ 18 475 000 $ -78.691 % ↓
31/07/2020 538 181 000 $ -7.4086 % ↓ 86 981 000 $ -8.329 % ↓
30/04/2019 551 119 000 $ - 91 923 000 $ -
31/01/2019 497 910 000 $ - 48 567 000 $ -
31/10/2018 569 295 000 $ - 86 701 000 $ -
31/07/2018 581 243 000 $ - 94 884 000 $ -
30/04/2018 553 706 000 $ - 91 235 000 $ -
31/01/2018 550 424 000 $ - 104 555 000 $ -
31/10/2017 573 938 000 $ - 79 835 000 $ -
31/07/2017 589 438 000 $ - 101 456 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Nordson Corporation, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Nordson Corporation: 31/07/2017, 31/01/2021, 30/04/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Nordson Corporation cho ngày hôm nay là 30/04/2021. Lợi nhuận gộp Nordson Corporation là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Nordson Corporation là 337 699 000 $

Ngày báo cáo tài chính Nordson Corporation

Tổng doanh thu Nordson Corporation được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Nordson Corporation là 589 538 000 $ Thu nhập hoạt động Nordson Corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Nordson Corporation là 162 892 000 $ Thu nhập ròng Nordson Corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Nordson Corporation là 124 144 000 $

Chi phí hoạt động Nordson Corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Nordson Corporation là 426 646 000 $ Tài sản hiện tại Nordson Corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Nordson Corporation là 949 425 000 $ Tiền mặt hiện tại Nordson Corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Nordson Corporation là 133 320 000 $

30/04/2021 31/01/2021 31/10/2020 31/07/2020 30/04/2019 31/01/2019 31/10/2018 31/07/2018 30/04/2018 31/01/2018 31/10/2017 31/07/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
337 699 000 $ 289 960 000 $ 296 868 000 $ 280 808 000 $ 301 529 000 $ 268 976 000 $ 307 738 000 $ 320 396 000 $ 306 828 000 $ 301 003 000 $ 312 087 000 $ 326 265 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
251 839 000 $ 236 606 000 $ 261 657 000 $ 257 373 000 $ 249 590 000 $ 228 934 000 $ 261 557 000 $ 260 847 000 $ 246 878 000 $ 249 421 000 $ 261 851 000 $ 263 173 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
589 538 000 $ 526 566 000 $ 558 525 000 $ 538 181 000 $ 551 119 000 $ 497 910 000 $ 569 295 000 $ 581 243 000 $ 553 706 000 $ 550 424 000 $ 573 938 000 $ 589 438 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - 569 295 000 $ 553 706 000 $ 550 424 000 $ 573 938 000 $ 589 438 000 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
162 892 000 $ 107 549 000 $ 125 633 000 $ 106 729 000 $ 128 896 000 $ 85 739 000 $ 117 466 000 $ 137 066 000 $ 126 705 000 $ 117 723 000 $ 127 226 000 $ 153 466 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
124 144 000 $ 77 582 000 $ 18 475 000 $ 86 981 000 $ 91 923 000 $ 48 567 000 $ 86 701 000 $ 94 884 000 $ 91 235 000 $ 104 555 000 $ 79 835 000 $ 101 456 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
426 646 000 $ 419 017 000 $ 432 892 000 $ 431 452 000 $ 422 223 000 $ 412 171 000 $ 451 829 000 $ 444 177 000 $ 180 123 000 $ 183 280 000 $ 184 861 000 $ 172 799 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
949 425 000 $ 1 028 129 000 $ 1 020 612 000 $ 1 080 698 000 $ 964 937 000 $ 867 201 000 $ 884 102 000 $ 1 077 821 000 $ 984 021 000 $ 928 035 000 $ 888 372 000 $ 920 159 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
3 594 910 000 $ 3 683 401 000 $ 3 674 656 000 $ 3 819 958 000 $ 3 475 088 000 $ 3 397 747 000 $ 3 421 012 000 $ 3 607 392 000 $ 3 539 216 000 $ 3 500 636 000 $ 3 414 539 000 $ 3 460 516 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
133 320 000 $ 225 738 000 $ 208 293 000 $ 221 783 000 $ 149 183 000 $ 85 546 000 $ 95 678 000 $ 266 802 000 $ 155 946 000 $ 132 842 000 $ 90 383 000 $ 110 705 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 446 491 000 $ 324 497 000 $ 350 280 000 $ 341 104 000 $ 231 523 000 $ 331 695 000 $ 331 400 000 $ 132 235 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - 155 946 000 $ 132 842 000 $ 90 383 000 $ 110 705 000 $
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 2 003 825 000 $ 1 996 206 000 $ 1 970 271 000 $ 2 184 476 000 $ 1 543 982 000 $ 1 590 538 000 $ 1 597 490 000 $ 1 701 915 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 57.66 % 58.75 % 57.59 % 60.56 % 43.62 % 45.44 % 46.78 % 49.18 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
1 950 357 000 $ 1 857 183 000 $ 1 758 991 000 $ 1 769 912 000 $ 1 471 263 000 $ 1 401 541 000 $ 1 450 741 000 $ 1 422 916 000 $ 1 362 910 000 $ 1 295 121 000 $ 1 155 493 000 $ 1 084 431 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - 56 847 000 $ 161 711 000 $ 130 616 000 $ 103 033 000 $ 109 278 000 $ 133 482 000 $ 71 919 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Nordson Corporation là ngày 30/04/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Nordson Corporation, tổng doanh thu của Nordson Corporation là 589 538 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành +6.97% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Nordson Corporation trong quý vừa qua là 124 144 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +35.05% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Nordson Corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Nordson Corporation là 1 950 357 000 $

Chi phí cổ phiếu Nordson Corporation

Tài chính Nordson Corporation