Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu nib holdings limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty nib holdings limited, nib holdings limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào nib holdings limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

nib holdings limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Úc ngày hôm nay

Động lực của doanh thu thuần của nib holdings limited tăng. Thay đổi lên tới 0 $. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Tính năng động của nib holdings limited thu nhập ròng tăng theo 0 $ cho kỳ báo cáo cuối cùng. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của nib holdings limited. Biểu đồ tài chính của nib holdings limited hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Giá trị của "tổng doanh thu của nib holdings limited" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng. Giá trị của tài sản nib holdings limited trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 645 400 000 $ +0.039 % ↑ 33 150 000 $ +16.11 % ↑
30/09/2020 645 400 000 $ +0.039 % ↑ 33 150 000 $ +16.11 % ↑
30/06/2020 614 000 000 $ -1.925 % ↓ 16 500 000 $ -56 % ↓
31/03/2020 614 000 000 $ -1.925 % ↓ 16 500 000 $ -56 % ↓
31/12/2019 645 150 000 $ - 28 550 000 $ -
30/09/2019 645 150 000 $ - 28 550 000 $ -
30/06/2019 626 050 000 $ - 37 500 000 $ -
31/03/2019 626 050 000 $ - 37 500 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính nib holdings limited, lịch trình

Ngày của nib holdings limited báo cáo tài chính: 31/03/2019, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của nib holdings limited có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2020. Lợi nhuận gộp nib holdings limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp nib holdings limited là 104 050 000 $

Ngày báo cáo tài chính nib holdings limited

Tổng doanh thu nib holdings limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu nib holdings limited là 645 400 000 $ Thu nhập hoạt động nib holdings limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động nib holdings limited là 54 450 000 $ Thu nhập ròng nib holdings limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng nib holdings limited là 33 150 000 $

Chi phí hoạt động nib holdings limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động nib holdings limited là 590 950 000 $ Tài sản hiện tại nib holdings limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại nib holdings limited là 1 088 400 000 $ Tiền mặt hiện tại nib holdings limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại nib holdings limited là 142 300 000 $

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
104 050 000 $ 104 050 000 $ 90 550 000 $ 90 550 000 $ 106 700 000 $ 106 700 000 $ 114 950 000 $ 114 950 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
541 350 000 $ 541 350 000 $ 523 450 000 $ 523 450 000 $ 538 450 000 $ 538 450 000 $ 511 100 000 $ 511 100 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
645 400 000 $ 645 400 000 $ 614 000 000 $ 614 000 000 $ 645 150 000 $ 645 150 000 $ 626 050 000 $ 626 050 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 645 150 000 $ 645 150 000 $ 626 050 000 $ 626 050 000 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
54 450 000 $ 54 450 000 $ 26 650 000 $ 26 650 000 $ 43 550 000 $ 43 550 000 $ 58 900 000 $ 58 900 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
33 150 000 $ 33 150 000 $ 16 500 000 $ 16 500 000 $ 28 550 000 $ 28 550 000 $ 37 500 000 $ 37 500 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
590 950 000 $ 590 950 000 $ 587 350 000 $ 587 350 000 $ 601 600 000 $ 601 600 000 $ 567 150 000 $ 567 150 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 088 400 000 $ 1 088 400 000 $ 1 121 800 000 $ 1 121 800 000 $ 1 005 600 000 $ 1 005 600 000 $ 1 062 600 000 $ 1 062 600 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 621 900 000 $ 1 621 900 000 $ 1 682 500 000 $ 1 682 500 000 $ 1 561 000 000 $ 1 561 000 000 $ 1 554 100 000 $ 1 554 100 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
142 300 000 $ 142 300 000 $ 198 000 000 $ 198 000 000 $ 146 400 000 $ 146 400 000 $ 164 700 000 $ 164 700 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 530 500 000 $ 530 500 000 $ 580 300 000 $ 580 300 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 938 700 000 $ 938 700 000 $ 921 900 000 $ 921 900 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 60.13 % 60.13 % 59.32 % 59.32 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
656 400 000 $ 656 400 000 $ 606 400 000 $ 606 400 000 $ 622 300 000 $ 622 300 000 $ 632 200 000 $ 632 200 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -2 950 000 $ -2 950 000 $ 73 700 000 $ 73 700 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của nib holdings limited là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của nib holdings limited, tổng doanh thu của nib holdings limited là 645 400 000 Dollar Úc và thay đổi thành +0.039% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của nib holdings limited trong quý vừa qua là 33 150 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +16.11% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu nib holdings limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu nib holdings limited là 656 400 000 $

Chi phí cổ phiếu nib holdings limited

Tài chính nib holdings limited