Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Norilsk Nickel

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Norilsk Nickel, Norilsk Nickel thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Norilsk Nickel công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Norilsk Nickel tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Tính năng động của Norilsk Nickel doanh thu thuần tăng bởi 0 $ từ kỳ báo cáo cuối cùng. Tính năng động của Norilsk Nickel thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 0 $. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Norilsk Nickel. Lịch biểu tài chính của Norilsk Nickel bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Báo cáo tài chính Norilsk Nickel trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Tất cả thông tin về Norilsk Nickel tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 4 417 000 000 $ +51.37 % ↑ 1 708 000 000 $ +142.27 % ↑
30/09/2020 4 417 000 000 $ +51.37 % ↑ 1 708 000 000 $ +142.27 % ↑
30/06/2020 3 355 500 000 $ +6.66 % ↑ -15 500 000 $ -101.076 % ↓
31/03/2020 3 355 500 000 $ +6.66 % ↑ -15 500 000 $ -101.076 % ↓
30/06/2019 3 146 000 000 $ - 1 440 500 000 $ -
31/03/2019 3 146 000 000 $ - 1 440 500 000 $ -
31/12/2018 2 918 000 000 $ - 705 000 000 $ -
30/09/2018 2 918 000 000 $ - 705 000 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Norilsk Nickel, lịch trình

Ngày của Norilsk Nickel báo cáo tài chính: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Norilsk Nickel cho ngày hôm nay là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Norilsk Nickel là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Norilsk Nickel là 3 230 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Norilsk Nickel

Tổng doanh thu Norilsk Nickel được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Norilsk Nickel là 4 417 000 000 $ Thu nhập hoạt động Norilsk Nickel là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Norilsk Nickel là 2 574 000 000 $ Thu nhập ròng Norilsk Nickel là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Norilsk Nickel là 1 708 000 000 $

Chi phí hoạt động Norilsk Nickel là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Norilsk Nickel là 1 843 000 000 $ Tài sản hiện tại Norilsk Nickel là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Norilsk Nickel là 8 559 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Norilsk Nickel là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Norilsk Nickel là 5 191 000 000 $

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
3 230 000 000 $ 3 230 000 000 $ 2 162 000 000 $ 2 162 000 000 $ 1 878 000 000 $ 1 878 000 000 $ 1 655 500 000 $ 1 655 500 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 187 000 000 $ 1 187 000 000 $ 1 193 500 000 $ 1 193 500 000 $ 1 268 000 000 $ 1 268 000 000 $ 1 262 500 000 $ 1 262 500 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
4 417 000 000 $ 4 417 000 000 $ 3 355 500 000 $ 3 355 500 000 $ 3 146 000 000 $ 3 146 000 000 $ 2 918 000 000 $ 2 918 000 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 3 146 000 000 $ 3 146 000 000 $ 2 918 000 000 $ 2 918 000 000 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
2 574 000 000 $ 2 574 000 000 $ 682 500 000 $ 682 500 000 $ 1 638 000 000 $ 1 638 000 000 $ 1 328 000 000 $ 1 328 000 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 708 000 000 $ 1 708 000 000 $ -15 500 000 $ -15 500 000 $ 1 440 500 000 $ 1 440 500 000 $ 705 000 000 $ 705 000 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 843 000 000 $ 1 843 000 000 $ 2 673 000 000 $ 2 673 000 000 $ 1 508 000 000 $ 1 508 000 000 $ 1 590 000 000 $ 1 590 000 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
8 559 000 000 $ 8 559 000 000 $ 8 224 000 000 $ 8 224 000 000 $ 6 929 000 000 $ 6 929 000 000 $ 4 554 000 000 $ 4 554 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
20 706 000 000 $ 20 706 000 000 $ 20 401 000 000 $ 20 401 000 000 $ 18 956 000 000 $ 18 956 000 000 $ 15 251 000 000 $ 15 251 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
5 191 000 000 $ 5 191 000 000 $ 4 840 000 000 $ 4 840 000 000 $ 3 488 000 000 $ 3 488 000 000 $ 1 388 000 000 $ 1 388 000 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 4 346 000 000 $ 4 346 000 000 $ 2 358 000 000 $ 2 358 000 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 14 039 000 000 $ 14 039 000 000 $ 11 778 000 000 $ 11 778 000 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 74.06 % 74.06 % 77.23 % 77.23 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
4 029 000 000 $ 4 029 000 000 $ 2 100 000 000 $ 2 100 000 000 $ 4 521 000 000 $ 4 521 000 000 $ 3 223 000 000 $ 3 223 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 1 293 500 000 $ 1 293 500 000 $ 1 675 000 000 $ 1 675 000 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Norilsk Nickel là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Norilsk Nickel, tổng doanh thu của Norilsk Nickel là 4 417 000 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành +51.37% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Norilsk Nickel trong quý vừa qua là 1 708 000 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +142.27% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Norilsk Nickel là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Norilsk Nickel là 4 029 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Norilsk Nickel

Tài chính Norilsk Nickel