Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu TNS energo Nizhny Novgorod

Báo cáo kết quả tài chính của công ty TNS energo Nizhny Novgorod, TNS energo Nizhny Novgorod thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào TNS energo Nizhny Novgorod công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

TNS energo Nizhny Novgorod tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rúp Nga ngày hôm nay

Doanh thu thuần TNS energo Nizhny Novgorod hiện là 13 715 389 000 р.. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. TNS energo Nizhny Novgorod thu nhập ròng hiện tại 269 781 000 р.. Tính năng động của TNS energo Nizhny Novgorod thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 255 152 000 р.. Lịch biểu tài chính của TNS energo Nizhny Novgorod bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 31/12/2016 đến 31/03/2021 có sẵn trực tuyến. TNS energo Nizhny Novgorod tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 13 715 389 000 р. +6.35 % ↑ 269 781 000 р. +20 780.880 % ↑
31/12/2020 12 796 185 000 р. +1.08 % ↑ 14 629 000 р. -92.201 % ↓
30/09/2020 10 339 766 000 р. -1.647 % ↓ -4 392 000 р. -105.77 % ↓
31/03/2020 12 896 108 000 р. - 1 292 000 р. -
30/09/2019 10 512 893 000 р. - 76 114 000 р. -
30/06/2019 10 647 171 000 р. -45.589 % ↓ 19 449 000 р. -97.065 % ↓
31/03/2019 12 769 545 000 р. - 31 120 000 р. -
31/12/2018 12 660 004 000 р. - 187 573 000 р. -
30/06/2018 19 567 940 000 р. - 662 660 000 р. -
31/12/2017 19 312 330 000 р. - -719 890 000 р. -
30/06/2017 18 525 980 000 р. - -44 010 000 р. -
31/12/2016 17 014 170 000 р. - -86 200 000 р. -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính TNS energo Nizhny Novgorod, lịch trình

Ngày của TNS energo Nizhny Novgorod báo cáo tài chính: 31/12/2016, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của TNS energo Nizhny Novgorod có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp TNS energo Nizhny Novgorod là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp TNS energo Nizhny Novgorod là 6 337 888 000 р.

Ngày báo cáo tài chính TNS energo Nizhny Novgorod

Tổng doanh thu TNS energo Nizhny Novgorod được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu TNS energo Nizhny Novgorod là 13 715 389 000 р. Thu nhập hoạt động TNS energo Nizhny Novgorod là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động TNS energo Nizhny Novgorod là 232 357 000 р. Thu nhập ròng TNS energo Nizhny Novgorod là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng TNS energo Nizhny Novgorod là 269 781 000 р.

Chi phí hoạt động TNS energo Nizhny Novgorod là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động TNS energo Nizhny Novgorod là 13 483 032 000 р. Tài sản hiện tại TNS energo Nizhny Novgorod là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại TNS energo Nizhny Novgorod là 21 471 235 000 р. Tiền mặt hiện tại TNS energo Nizhny Novgorod là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại TNS energo Nizhny Novgorod là 405 959 000 р.

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/03/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/06/2018 31/12/2017 30/06/2017 31/12/2016
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
6 337 888 000 р. 5 924 918 000 р. 4 798 954 000 р. 6 078 874 000 р. 5 179 919 000 р. 4 902 471 000 р. 5 841 769 000 р. 5 899 561 000 р. 19 527 890 000 р. - 18 485 810 000 р. -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
7 377 501 000 р. 6 871 267 000 р. 5 540 812 000 р. 6 817 234 000 р. 5 332 974 000 р. 5 744 700 000 р. 6 927 776 000 р. 6 760 443 000 р. 40 050 000 р. - 40 170 000 р. -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
13 715 389 000 р. 12 796 185 000 р. 10 339 766 000 р. 12 896 108 000 р. 10 512 893 000 р. 10 647 171 000 р. 12 769 545 000 р. 12 660 004 000 р. 19 567 940 000 р. 19 312 330 000 р. 18 525 980 000 р. 17 014 170 000 р.
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - - 19 567 940 000 р. 19 312 330 000 р. 18 525 980 000 р. 17 014 170 000 р.
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
232 357 000 р. 1 031 411 000 р. -271 777 000 р. -139 271 000 р. -360 026 000 р. -165 094 000 р. -16 473 000 р. -308 866 000 р. 1 424 120 000 р. -482 020 000 р. 99 230 000 р. 42 060 000 р.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
269 781 000 р. 14 629 000 р. -4 392 000 р. 1 292 000 р. 76 114 000 р. 19 449 000 р. 31 120 000 р. 187 573 000 р. 662 660 000 р. -719 890 000 р. -44 010 000 р. -86 200 000 р.
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
13 483 032 000 р. 11 764 774 000 р. 10 611 543 000 р. 13 035 379 000 р. 10 872 919 000 р. 10 812 265 000 р. 12 786 018 000 р. 12 968 870 000 р. 18 143 820 000 р. 19 794 350 000 р. 18 426 750 000 р. 16 972 110 000 р.
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
21 471 235 000 р. 21 540 608 000 р. 20 897 325 000 р. 19 285 456 000 р. 15 560 892 000 р. 15 204 817 000 р. 14 538 295 000 р. 14 320 025 000 р. - - - -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
22 219 887 000 р. 22 307 673 000 р. 21 650 267 000 р. 20 018 813 000 р. 16 558 180 000 р. 16 176 426 000 р. 15 437 934 000 р. 15 239 337 000 р. 16 009 590 000 р. 15 045 600 000 р. 13 045 150 000 р. 13 042 520 000 р.
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
405 959 000 р. 1 038 250 000 р. 58 485 000 р. 58 694 000 р. 62 610 000 р. 43 284 000 р. 192 099 000 р. 76 417 000 р. - - - -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 15 913 008 000 р. 15 712 138 000 р. 14 994 900 000 р. 14 824 668 000 р. - - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 16 498 611 000 р. 16 123 014 000 р. 15 403 970 000 р. 15 236 493 000 р. 16 373 350 000 р. 15 963 780 000 р. 13 241 660 000 р. 13 039 840 000 р.
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 99.64 % 99.67 % 99.78 % 99.98 % 102.27 % 106.10 % 101.51 % 99.98 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
434 096 477 р. 163 848 478 р. 161 319 000 р. 139 243 478 р. 46 934 478 р. 40 777 478 р. 21 329 477 р. -9 790 522 р. - - - -
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - - - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của TNS energo Nizhny Novgorod là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của TNS energo Nizhny Novgorod, tổng doanh thu của TNS energo Nizhny Novgorod là 13 715 389 000 Rúp Nga và thay đổi thành +6.35% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của TNS energo Nizhny Novgorod trong quý vừa qua là 269 781 000 р., lợi nhuận ròng thay đổi +20 780.880% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu TNS energo Nizhny Novgorod là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu TNS energo Nizhny Novgorod là 434 096 477 р.

Chi phí cổ phiếu TNS energo Nizhny Novgorod

Tài chính TNS energo Nizhny Novgorod