Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Bank Nationalnobu Tbk, PT Bank Nationalnobu Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Bank Nationalnobu Tbk công bố báo cáo tài chính?
PT Bank Nationalnobu Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay
Thu nhập ròng của PT Bank Nationalnobu Tbk hôm nay lên tới 12 272 000 000 Rp. Tính năng động của PT Bank Nationalnobu Tbk thu nhập ròng tăng bởi 8 148 000 000 Rp. Việc đánh giá tính năng động của PT Bank Nationalnobu Tbk thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Đây là các chỉ số tài chính chính của PT Bank Nationalnobu Tbk. Lịch trình báo cáo tài chính của PT Bank Nationalnobu Tbk cho ngày hôm nay. Biểu đồ tài chính của PT Bank Nationalnobu Tbk hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Tất cả thông tin về PT Bank Nationalnobu Tbk tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021
2 139 134 836 303 882 Rp
+9.62 % ↑
197 919 605 472 992 Rp
+42.1 % ↑
31/12/2020
2 016 870 451 599 616 Rp
+24.56 % ↑
66 510 793 103 864 Rp
-51.556 % ↓
30/09/2020
2 134 038 470 973 906 Rp
-1.174 % ↓
269 865 446 412 938 Rp
+18.68 % ↑
30/06/2020
2 154 859 381 230 232 Rp
+1.83 % ↑
267 913 990 068 232 Rp
+53.87 % ↑
30/09/2019
2 159 391 275 716 698 Rp
-
227 384 983 504 214 Rp
-
30/06/2019
2 116 088 298 150 288 Rp
-
174 115 063 615 256 Rp
-
31/03/2019
1 951 456 344 706 000 Rp
-
139 279 148 701 496 Rp
-
31/12/2018
1 619 208 806 216 014 Rp
-
137 295 436 880 018 Rp
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính PT Bank Nationalnobu Tbk, lịch trình
Ngày mới nhất của PT Bank Nationalnobu Tbk báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của PT Bank Nationalnobu Tbk có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp PT Bank Nationalnobu Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Bank Nationalnobu Tbk là 129 797 000 000 Rp
Ngày báo cáo tài chính PT Bank Nationalnobu Tbk
Tổng doanh thu PT Bank Nationalnobu Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Bank Nationalnobu Tbk là 132 637 000 000 Rp Thu nhập hoạt động PT Bank Nationalnobu Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Bank Nationalnobu Tbk là 15 619 000 000 Rp Thu nhập ròng PT Bank Nationalnobu Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Bank Nationalnobu Tbk là 12 272 000 000 Rp
Chi phí hoạt động PT Bank Nationalnobu Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Bank Nationalnobu Tbk là 117 018 000 000 Rp Tài sản hiện tại PT Bank Nationalnobu Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Bank Nationalnobu Tbk là 6 010 591 000 000 Rp Tiền mặt hiện tại PT Bank Nationalnobu Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Bank Nationalnobu Tbk là 724 248 000 000 Rp
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
30/06/2020
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 093 332 059 287 642 Rp
1 983 147 350 634 490 Rp
2 105 653 651 414 546 Rp
2 118 265 542 832 398 Rp
2 100 476 647 392 640 Rp
2 060 495 983 933 746 Rp
1 908 104 983 924 432 Rp
1 592 227 099 896 236 Rp
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
45 802 777 016 240 Rp
33 723 100 965 126 Rp
28 384 819 559 360 Rp
36 593 838 397 834 Rp
58 914 628 324 058 Rp
55 592 314 216 542 Rp
43 351 360 781 568 Rp
26 981 706 319 778 Rp
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
2 139 134 836 303 882 Rp
2 016 870 451 599 616 Rp
2 134 038 470 973 906 Rp
2 154 859 381 230 232 Rp
2 159 391 275 716 698 Rp
2 116 088 298 150 288 Rp
1 951 456 344 706 000 Rp
1 619 208 806 216 014 Rp
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
-
-
-
-
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
251 899 145 850 934 Rp
131 892 644 520 708 Rp
346 214 159 932 262 Rp
343 536 955 360 186 Rp
302 862 799 150 694 Rp
234 997 276 022 406 Rp
185 662 524 299 632 Rp
-78 203 403 433 714 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
197 919 605 472 992 Rp
66 510 793 103 864 Rp
269 865 446 412 938 Rp
267 913 990 068 232 Rp
227 384 983 504 214 Rp
174 115 063 615 256 Rp
139 279 148 701 496 Rp
137 295 436 880 018 Rp
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 887 235 690 452 948 Rp
1 884 977 807 078 908 Rp
1 787 824 311 041 644 Rp
1 811 322 425 870 046 Rp
1 856 528 476 566 004 Rp
1 881 091 022 127 882 Rp
1 765 793 820 406 368 Rp
1 697 412 209 649 728 Rp
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
96 937 239 193 246 128 Rp
95 646 568 545 691 328 Rp
80 977 567 968 966 640 Rp
88 053 306 758 794 800 Rp
64 348 918 156 435 864 Rp
70 585 530 718 040 448 Rp
72 228 463 427 422 272 Rp
69 723 874 039 291 624 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
233 319 475 142 633 664 Rp
221 561 805 516 134 528 Rp
197 958 312 045 118 400 Rp
204 430 566 992 280 832 Rp
194 807 419 668 907 200 Rp
194 896 122 230 030 208 Rp
193 367 825 485 096 064 Rp
190 210 240 097 454 688 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
11 680 482 270 583 728 Rp
21 817 394 827 981 784 Rp
29 889 876 233 279 908 Rp
46 793 100 791 832 336 Rp
43 116 621 549 359 776 Rp
52 146 461 632 989 240 Rp
44 751 974 221 700 176 Rp
57 050 181 127 944 472 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
164 924 510 618 610 048 Rp
168 609 892 372 671 680 Rp
168 520 093 125 338 432 Rp
165 777 135 763 862 720 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
171 246 309 894 369 472 Rp
171 596 168 923 176 992 Rp
170 346 382 092 430 688 Rp
167 399 537 862 279 168 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
87.91 %
88.04 %
88.09 %
88.01 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
24 286 003 231 773 260 Rp
24 511 807 696 915 644 Rp
23 960 158 405 422 516 Rp
23 702 550 040 182 936 Rp
23 561 109 774 537 716 Rp
23 299 953 306 853 220 Rp
23 021 443 392 665 384 Rp
22 810 702 235 175 524 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
3 953 198 977 699 548 Rp
-1 576 873 492 952 764 Rp
-8 107 494 725 334 130 Rp
7 390 197 432 878 394 Rp
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Bank Nationalnobu Tbk là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Bank Nationalnobu Tbk, tổng doanh thu của PT Bank Nationalnobu Tbk là 2 139 134 836 303 882 Rupiah và thay đổi thành +9.62% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Bank Nationalnobu Tbk trong quý vừa qua là 197 919 605 472 992 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi +42.1% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu PT Bank Nationalnobu Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Bank Nationalnobu Tbk là 1 505 853 000 000 Rp
Chi phí cổ phiếu PT Bank Nationalnobu Tbk
Chi phí cổ phiếu PT Bank Nationalnobu Tbk
Cổ phiếu của PT Bank Nationalnobu Tbk hôm nay, giá của cổ phiếu NOBU.JK hiện đang trực tuyến.