NRC Group ASA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Na Uy ngày hôm nay
NRC Group ASA thu nhập hiện tại trong Krone Na Uy. Động lực của doanh thu thuần của NRC Group ASA giảm. Thay đổi lên tới -449 000 000 kr. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Tính năng động của NRC Group ASA thu nhập ròng giảm bởi -57 000 000 kr. Việc đánh giá tính năng động của NRC Group ASA thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Lịch trình báo cáo tài chính của NRC Group ASA cho ngày hôm nay. Báo cáo tài chính NRC Group ASA trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. NRC Group ASA thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021
1 129 000 000 kr
-7.837 % ↓
-75 000 000 kr
-
31/12/2020
1 578 000 000 kr
-5.111 % ↓
-18 000 000 kr
-
30/09/2020
1 956 000 000 kr
+5.73 % ↑
40 000 000 kr
-20 % ↓
30/06/2020
1 661 000 000 kr
-
-7 000 000 kr
-
31/12/2019
1 663 000 000 kr
-
-9 000 000 kr
-
30/09/2019
1 850 000 000 kr
-
50 000 000 kr
-
30/06/2019
0 kr
-
0 kr
-
31/03/2019
1 225 000 000 kr
-
-113 000 000 kr
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính NRC Group ASA, lịch trình
Ngày mới nhất của NRC Group ASA báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của NRC Group ASA có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp NRC Group ASA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp NRC Group ASA là -10 000 000 kr
Ngày báo cáo tài chính NRC Group ASA
Tổng doanh thu NRC Group ASA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu NRC Group ASA là 1 129 000 000 kr Thu nhập hoạt động NRC Group ASA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động NRC Group ASA là -71 000 000 kr Thu nhập ròng NRC Group ASA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng NRC Group ASA là -75 000 000 kr
Chi phí hoạt động NRC Group ASA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động NRC Group ASA là 1 200 000 000 kr Tài sản hiện tại NRC Group ASA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại NRC Group ASA là 1 759 000 000 kr Tiền mặt hiện tại NRC Group ASA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại NRC Group ASA là 551 000 000 kr
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
30/06/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
-10 000 000 kr
857 000 000 kr
140 000 000 kr
81 000 000 kr
28 000 000 kr
153 000 000 kr
-
7 000 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 139 000 000 kr
721 000 000 kr
1 816 000 000 kr
1 580 000 000 kr
1 635 000 000 kr
1 697 000 000 kr
-
1 218 000 000 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 129 000 000 kr
1 578 000 000 kr
1 956 000 000 kr
1 661 000 000 kr
1 663 000 000 kr
1 850 000 000 kr
-
1 225 000 000 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
1 663 000 000 kr
1 850 000 000 kr
-
1 225 000 000 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-71 000 000 kr
-26 000 000 kr
74 000 000 kr
11 000 000 kr
-39 000 000 kr
87 000 000 kr
87 000 000 kr
-113 000 000 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-75 000 000 kr
-18 000 000 kr
40 000 000 kr
-7 000 000 kr
-9 000 000 kr
50 000 000 kr
-
-113 000 000 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 200 000 000 kr
1 604 000 000 kr
1 882 000 000 kr
1 650 000 000 kr
1 702 000 000 kr
1 763 000 000 kr
-
1 338 000 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 759 000 000 kr
2 014 000 000 kr
2 261 000 000 kr
2 257 000 000 kr
1 802 000 000 kr
2 409 000 000 kr
2 002 000 000 kr
1 923 000 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
5 407 000 000 kr
5 867 000 000 kr
6 177 000 000 kr
6 143 000 000 kr
5 420 000 000 kr
6 031 000 000 kr
5 830 000 000 kr
5 783 000 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
551 000 000 kr
610 000 000 kr
606 000 000 kr
691 000 000 kr
154 000 000 kr
74 000 000 kr
226 000 000 kr
439 000 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
1 842 000 000 kr
2 013 000 000 kr
2 446 000 000 kr
2 377 000 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
3 376 000 000 kr
3 985 000 000 kr
3 863 000 000 kr
3 849 000 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
62.29 %
66.08 %
66.26 %
66.56 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
2 578 000 000 kr
2 729 000 000 kr
2 792 000 000 kr
2 730 000 000 kr
2 044 000 000 kr
2 043 000 000 kr
1 965 000 000 kr
1 932 000 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
122 000 000 kr
-24 000 000 kr
-24 000 000 kr
-40 000 000 kr
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của NRC Group ASA là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của NRC Group ASA, tổng doanh thu của NRC Group ASA là 1 129 000 000 Krone Na Uy và thay đổi thành -7.837% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của NRC Group ASA trong quý vừa qua là -75 000 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi -20% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu NRC Group ASA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu NRC Group ASA là 2 578 000 000 kr
Chi phí cổ phiếu NRC Group ASA
Chi phí cổ phiếu NRC Group ASA
Cổ phiếu của NRC Group ASA hôm nay, giá của cổ phiếu NRC.OL hiện đang trực tuyến.