Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Nauka-telecom

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Nauka-telecom, Nauka-telecom thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Nauka-telecom công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Nauka-telecom tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rúp Nga ngày hôm nay

Nauka-telecom thu nhập hiện tại trong Rúp Nga. Doanh thu thuần của Nauka-telecom trên 31/12/2020 lên tới 303 339 000 р.. Tính năng động của Nauka-telecom thu nhập ròng tăng theo 0 р. cho kỳ báo cáo cuối cùng. Biểu đồ tài chính của Nauka-telecom hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Thông tin về Nauka-telecom thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Giá trị của tất cả các tài sản Nauka-telecom trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 303 339 000 р. +3.34 % ↑ 12 105 500 р. +624.23 % ↑
30/09/2020 303 339 000 р. +3.34 % ↑ 12 105 500 р. +624.23 % ↑
30/06/2020 267 317 000 р. +14.97 % ↑ 4 719 500 р. +671.79 % ↑
31/03/2020 267 317 000 р. +14.97 % ↑ 4 719 500 р. +671.79 % ↑
31/12/2018 293 525 500 р. - 1 671 500 р. -
30/09/2018 293 525 500 р. - 1 671 500 р. -
30/06/2018 232 511 000 р. - 611 500 р. -
31/03/2018 232 511 000 р. - 611 500 р. -
31/12/2017 474 080 000 р. - -6 610 000 р. -
30/06/2017 444 060 000 р. - 6 650 000 р. -
31/12/2016 492 920 000 р. - -4 960 000 р. -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Nauka-telecom, lịch trình

Ngày mới nhất của Nauka-telecom báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/12/2016, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Nauka-telecom cho ngày hôm nay là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Nauka-telecom là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Nauka-telecom là 119 569 500 р.

Ngày báo cáo tài chính Nauka-telecom

Tổng doanh thu Nauka-telecom được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Nauka-telecom là 303 339 000 р. Thu nhập hoạt động Nauka-telecom là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Nauka-telecom là 34 985 500 р. Thu nhập ròng Nauka-telecom là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Nauka-telecom là 12 105 500 р.

Chi phí hoạt động Nauka-telecom là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Nauka-telecom là 268 353 500 р. Tài sản hiện tại Nauka-telecom là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Nauka-telecom là 334 341 000 р. Tiền mặt hiện tại Nauka-telecom là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Nauka-telecom là 16 211 000 р.

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017 30/06/2017 31/12/2016
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
119 569 500 р. 119 569 500 р. 109 844 000 р. 109 844 000 р. 131 814 500 р. 131 814 500 р. 108 047 000 р. 108 047 000 р. 238 260 000 р. 157 380 000 р. 218 510 000 р.
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
183 769 500 р. 183 769 500 р. 157 473 000 р. 157 473 000 р. 161 711 000 р. 161 711 000 р. 124 464 000 р. 124 464 000 р. 235 820 000 р. 286 680 000 р. 274 400 000 р.
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
303 339 000 р. 303 339 000 р. 267 317 000 р. 267 317 000 р. 293 525 500 р. 293 525 500 р. 232 511 000 р. 232 511 000 р. 474 080 000 р. 444 060 000 р. 492 920 000 р.
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - - 474 080 000 р. 444 060 000 р. 492 920 000 р.
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
34 985 500 р. 34 985 500 р. 21 334 500 р. 21 334 500 р. 20 636 500 р. 20 636 500 р. 21 585 000 р. 21 585 000 р. 38 890 000 р. 53 960 000 р. 35 250 000 р.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
12 105 500 р. 12 105 500 р. 4 719 500 р. 4 719 500 р. 1 671 500 р. 1 671 500 р. 611 500 р. 611 500 р. -6 610 000 р. 6 650 000 р. -4 960 000 р.
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
268 353 500 р. 268 353 500 р. 245 982 500 р. 245 982 500 р. 272 889 000 р. 272 889 000 р. 210 926 000 р. 210 926 000 р. 435 190 000 р. 390 110 000 р. 457 670 000 р.
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
334 341 000 р. 334 341 000 р. 381 695 000 р. 381 695 000 р. 332 966 000 р. 332 966 000 р. 244 997 000 р. 244 997 000 р. - - -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 808 967 000 р. 1 808 967 000 р. 1 648 002 000 р. 1 648 002 000 р. 1 520 467 000 р. 1 520 467 000 р. 1 457 938 000 р. 1 457 938 000 р. 1 440 120 000 р. 1 451 870 000 р. 1 378 260 000 р.
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
16 211 000 р. 16 211 000 р. 2 221 000 р. 2 221 000 р. 13 676 000 р. 13 676 000 р. 2 916 000 р. 2 916 000 р. - - -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 799 078 000 р. 799 078 000 р. 645 922 000 р. 645 922 000 р. - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 002 258 000 р. 1 002 258 000 р. 942 527 000 р. 942 527 000 р. 925 840 000 р. 931 710 000 р. 864 850 000 р.
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 65.92 % 65.92 % 64.65 % 64.65 % 64.29 % 64.17 % 62.75 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
1 204 637 000 р. 1 204 637 000 р. 535 149 000 р. 535 149 000 р. 518 851 000 р. 518 851 000 р. 515 503 000 р. 515 503 000 р. - - -
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 25 085 500 р. 25 085 500 р. 26 293 000 р. 26 293 000 р. - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Nauka-telecom là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Nauka-telecom, tổng doanh thu của Nauka-telecom là 303 339 000 Rúp Nga và thay đổi thành +3.34% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Nauka-telecom trong quý vừa qua là 12 105 500 р., lợi nhuận ròng thay đổi +624.23% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Nauka-telecom là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Nauka-telecom là 1 204 637 000 р.

Chi phí cổ phiếu Nauka-telecom

Tài chính Nauka-telecom