Chi phí hoạt động NOVARTIS AG là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động NOVARTIS AG là 9 891 000 000 $ Tài sản hiện tại NOVARTIS AG là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại NOVARTIS AG là 23 808 000 000 $ Tiền mặt hiện tại NOVARTIS AG là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại NOVARTIS AG là 5 117 000 000 $
|
30/06/2021
|
31/03/2021
|
31/12/2020
|
30/09/2020
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
8 326 638 853 380 $ |
7 733 998 624 717 $ |
7 933 872 869 730 $ |
7 829 135 274 090 $ |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
3 276 541 116 938 $ |
3 345 493 367 401 $ |
3 438 884 390 180 $ |
3 114 197 843 696 $ |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
11 603 179 970 318 $ |
11 079 491 992 118 $ |
11 372 757 259 910 $ |
10 943 333 117 786 $ |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
- |
- |
- |
- |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
2 970 183 649 691 $ |
2 621 931 144 188 $ |
2 276 297 078 576 $ |
2 847 116 974 814 $ |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
2 527 667 308 112 $ |
1 797 122 578 523 $ |
1 827 671 043 918 $ |
1 688 893 729 695 $ |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
2 017 071 529 367 $ |
1 880 039 841 738 $ |
2 028 418 102 228 $ |
1 880 912 655 035 $ |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
8 632 996 320 627 $ |
8 457 560 847 930 $ |
9 096 460 181 334 $ |
8 096 216 142 972 $ |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
20 779 938 974 976 $ |
19 374 709 566 806 $ |
25 898 988 961 881 $ |
25 288 019 653 981 $ |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
108 241 941 027 455 $ |
106 266 764 536 344 $ |
115 262 851 188 523 $ |
113 184 682 728 366 $ |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
4 466 185 640 749 $ |
3 317 563 341 897 $ |
8 429 630 822 426 $ |
7 850 082 793 218 $ |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
- |
- |
- |
- |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
- |
- |
- |
- |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
47 168 576 196 474 $ |
44 097 146 204 331 $ |
49 399 486 983 606 $ |
47 554 359 673 748 $ |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
- |
- |
- |
- |