Máy tính của tôi

Dịch vụ thăm cuối

Doanh thu NWS Holdings Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty NWS Holdings Limited, NWS Holdings Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào NWS Holdings Limited công bố báo cáo tài chính?

NWS Holdings Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Tính năng động của NWS Holdings Limited doanh thu thuần tăng bởi 0 € từ kỳ báo cáo cuối cùng. Thu nhập ròng NWS Holdings Limited - 451 650 000 €. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của NWS Holdings Limited. NWS Holdings Limited biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Biểu đồ tài chính của NWS Holdings Limited hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Tất cả thông tin về NWS Holdings Limited tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
31/12/2020 6 575 094 768.75 € 417 304 275.75 €
30/09/2020 6 575 094 768.75 € 417 304 275.75 €
30/06/2020 5 869 424 137.50 € -447 702 395.25 €
31/03/2020 5 869 424 137.50 € -447 702 395.25 €
31/12/2019 6 105 263 651.25 € 833 499 805.50 €
30/09/2019 6 105 263 651.25 € 833 499 805.50 €
30/06/2019 5 841 936 476.25 € 903 535 594.50 €
31/03/2019 5 841 936 476.25 € 903 535 594.50 €
Báo cáo tài chính NWS Holdings Limited, lịch trình

Ngày báo cáo tài chính NWS Holdings Limited

Tổng doanh thu NWS Holdings Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu NWS Holdings Limited là 7 116 250 000 € Thu nhập hoạt động NWS Holdings Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động NWS Holdings Limited là 283 500 000 € Thu nhập ròng NWS Holdings Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng NWS Holdings Limited là 451 650 000 €

Chi phí hoạt động NWS Holdings Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động NWS Holdings Limited là 6 832 750 000 € Tài sản hiện tại NWS Holdings Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại NWS Holdings Limited là 46 125 200 000 € Tiền mặt hiện tại NWS Holdings Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại NWS Holdings Limited là 11 019 800 000 €

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
916 008 987 € 916 008 987 € 277 833 268.50 € 277 833 268.50 € 886 765 811.25 € 886 765 811.25 € 705 162 456 € 705 162 456 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
5 659 085 781.75 € 5 659 085 781.75 € 5 591 590 869 € 5 591 590 869 € 5 218 497 840 € 5 218 497 840 € 5 136 774 020.25 € 5 136 774 020.25 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
6 575 094 768.75 € 6 575 094 768.75 € 5 869 424 137.50 € 5 869 424 137.50 € 6 105 263 651.25 € 6 105 263 651.25 € 5 841 936 476.25 € 5 841 936 476.25 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
261 941 242.50 € 261 941 242.50 € -250 438 002.75 € -250 438 002.75 € 312 435 383.25 € 312 435 383.25 € 369 766 791 € 369 766 791 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
417 304 275.75 € 417 304 275.75 € -447 702 395.25 € -447 702 395.25 € 833 499 805.50 € 833 499 805.50 € 903 535 594.50 € 903 535 594.50 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
6 313 153 526.25 € 6 313 153 526.25 € 6 119 862 140.25 € 6 119 862 140.25 € 5 792 828 268 € 5 792 828 268 € 5 472 169 685.25 € 5 472 169 685.25 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
42 617 609 166 € 42 617 609 166 € 36 797 154 643.50 € 36 797 154 643.50 € 36 897 403 761 € 36 897 403 761 € 27 242 997 966 € 27 242 997 966 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
140 764 913 832 € 140 764 913 832 € 138 641 295 660 € 138 641 295 660 € 138 257 761 939.50 € 138 257 761 939.50 € 79 520 187 075 € 79 520 187 075 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
10 181 799 309 € 10 181 799 309 € 12 216 348 219 € 12 216 348 219 € 11 609 679 366 € 11 609 679 366 € 13 913 745 949.50 € 13 913 745 949.50 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 42 369 527 248.50 € 42 369 527 248.50 € 12 685 070 590.50 € 12 685 070 590.50 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 83 538 467 370 € 83 538 467 370 € 26 626 904 772 € 26 626 904 772 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 60.42 % 60.42 % 33.48 % 33.48 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
55 371 883 986 € 55 371 883 986 € 52 568 881 702.50 € 52 568 881 702.50 € 54 082 135 201.50 € 54 082 135 201.50 € 52 744 710 339 € 52 744 710 339 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -236 671 073.25 € -236 671 073.25 € 270 118 244.25 € 270 118 244.25 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của NWS Holdings Limited là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của NWS Holdings Limited, tổng doanh thu của NWS Holdings Limited là 6 575 094 768.75 Euro và thay đổi thành +7.7% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của NWS Holdings Limited trong quý vừa qua là 417 304 275.75 €, lợi nhuận ròng thay đổi -49.933% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu NWS Holdings Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu NWS Holdings Limited là 59 929 200 000 €