Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu NWS Holdings Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty NWS Holdings Limited, NWS Holdings Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào NWS Holdings Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

NWS Holdings Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Tính năng động của NWS Holdings Limited doanh thu thuần tăng bởi 0 € từ kỳ báo cáo cuối cùng. Thu nhập ròng NWS Holdings Limited - 451 650 000 €. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của NWS Holdings Limited. NWS Holdings Limited biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Biểu đồ tài chính của NWS Holdings Limited hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Tất cả thông tin về NWS Holdings Limited tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 6 641 688 636.25 € +7.7 % ↑ 421 530 816.45 € -49.933 % ↓
30/09/2020 6 641 688 636.25 € +7.7 % ↑ 421 530 816.45 € -49.933 % ↓
30/06/2020 5 928 870 832.50 € +0.47 % ↑ -452 236 814.15 € -149.55 % ↓
31/03/2020 5 928 870 832.50 € +0.47 % ↑ -452 236 814.15 € -149.55 % ↓
31/12/2019 6 167 098 975.75 € - 841 941 657.30 € -
30/09/2019 6 167 098 975.75 € - 841 941 657.30 € -
30/06/2019 5 901 104 770.75 € - 912 686 782.70 € -
31/03/2019 5 901 104 770.75 € - 912 686 782.70 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính NWS Holdings Limited, lịch trình

Ngày mới nhất của NWS Holdings Limited báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của NWS Holdings Limited có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2020. Lợi nhuận gộp NWS Holdings Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp NWS Holdings Limited là 991 400 000 €

Ngày báo cáo tài chính NWS Holdings Limited

Tổng doanh thu NWS Holdings Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu NWS Holdings Limited là 7 116 250 000 € Thu nhập hoạt động NWS Holdings Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động NWS Holdings Limited là 283 500 000 € Thu nhập ròng NWS Holdings Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng NWS Holdings Limited là 451 650 000 €

Chi phí hoạt động NWS Holdings Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động NWS Holdings Limited là 6 832 750 000 € Tài sản hiện tại NWS Holdings Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại NWS Holdings Limited là 46 125 200 000 € Tiền mặt hiện tại NWS Holdings Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại NWS Holdings Limited là 11 019 800 000 €

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
925 286 508.20 € 925 286 508.20 € 280 647 219.10 € 280 647 219.10 € 895 747 151.75 € 895 747 151.75 € 712 304 481.60 € 712 304 481.60 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
5 716 402 128.05 € 5 716 402 128.05 € 5 648 223 613.40 € 5 648 223 613.40 € 5 271 351 824 € 5 271 351 824 € 5 188 800 289.15 € 5 188 800 289.15 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
6 641 688 636.25 € 6 641 688 636.25 € 5 928 870 832.50 € 5 928 870 832.50 € 6 167 098 975.75 € 6 167 098 975.75 € 5 901 104 770.75 € 5 901 104 770.75 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
264 594 235.50 € 264 594 235.50 € -252 974 488.65 € -252 974 488.65 € 315 599 790.95 € 315 599 790.95 € 373 511 862.60 € 373 511 862.60 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
421 530 816.45 € 421 530 816.45 € -452 236 814.15 € -452 236 814.15 € 841 941 657.30 € 841 941 657.30 € 912 686 782.70 € 912 686 782.70 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
6 377 094 400.75 € 6 377 094 400.75 € 6 181 845 321.15 € 6 181 845 321.15 € 5 851 499 184.80 € 5 851 499 184.80 € 5 527 592 908.15 € 5 527 592 908.15 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
43 049 248 787.60 € 43 049 248 787.60 € 37 169 843 544.10 € 37 169 843 544.10 € 37 271 108 004.60 € 37 271 108 004.60 € 27 518 920 467.60 € 27 518 920 467.60 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
142 190 608 875.20 € 142 190 608 875.20 € 140 045 482 276 € 140 045 482 276 € 139 658 064 049.70 € 139 658 064 049.70 € 80 325 583 345 € 80 325 583 345 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
10 284 922 597.40 € 10 284 922 597.40 € 12 340 077 823.40 € 12 340 077 823.40 € 11 727 264 507.60 € 11 727 264 507.60 € 14 054 667 135.70 € 14 054 667 135.70 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 42 798 654 247.10 € 42 798 654 247.10 € 12 813 547 508.30 € 12 813 547 508.30 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 84 384 561 582 € 84 384 561 582 € 26 896 587 359.20 € 26 896 587 359.20 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 60.42 % 60.42 % 33.48 % 33.48 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
55 932 701 439.60 € 55 932 701 439.60 € 53 101 309 791.50 € 53 101 309 791.50 € 54 629 889 822.90 € 54 629 889 822.90 € 53 278 919 255.40 € 53 278 919 255.40 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -239 068 124.95 € -239 068 124.95 € 272 854 055.55 € 272 854 055.55 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của NWS Holdings Limited là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của NWS Holdings Limited, tổng doanh thu của NWS Holdings Limited là 6 641 688 636.25 Euro và thay đổi thành +7.7% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của NWS Holdings Limited trong quý vừa qua là 421 530 816.45 €, lợi nhuận ròng thay đổi -49.933% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu NWS Holdings Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu NWS Holdings Limited là 59 929 200 000 €

Chi phí cổ phiếu NWS Holdings Limited

Tài chính NWS Holdings Limited