Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Wells Fargo & Company

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Wells Fargo & Company, Wells Fargo & Company thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Wells Fargo & Company công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Wells Fargo & Company tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu Wells Fargo & Company trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Thu nhập ròng Wells Fargo & Company - 6 040 000 000 €. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Tính năng động của Wells Fargo & Company thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 1 404 000 000 €. Biểu đồ báo cáo tài chính của Wells Fargo & Company. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/03/2019 đến 30/06/2021. Thông tin về Wells Fargo & Company thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 19 958 378 307 € +1.95 % ↑ 5 608 737 960 € -2.675 % ↓
31/03/2021 18 181 968 420 € -5.7022 % ↓ 4 304 984 964 € -20.887 % ↓
31/12/2020 16 877 286 825 € -5.819 % ↓ 2 778 368 208 € +4.14 % ↑
30/09/2020 16 807 641 900 € -15.0833 % ↓ 1 889 698 965 € -55.857 % ↓
31/12/2019 17 920 103 502 € - 2 667 864 927 € -
30/09/2019 19 793 087 685 € - 4 280 841 390 € -
30/06/2019 19 575 795 519 € - 5 762 885 394 € -
31/03/2019 19 281 429 636 € - 5 441 590 140 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Wells Fargo & Company, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Wells Fargo & Company: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Wells Fargo & Company có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Wells Fargo & Company là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Wells Fargo & Company là 21 493 000 000 €

Ngày báo cáo tài chính Wells Fargo & Company

Tổng doanh thu Wells Fargo & Company được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Wells Fargo & Company là 21 493 000 000 € Thu nhập hoạt động Wells Fargo & Company là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Wells Fargo & Company là 8 227 000 000 € Thu nhập ròng Wells Fargo & Company là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Wells Fargo & Company là 6 040 000 000 €

Chi phí hoạt động Wells Fargo & Company là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Wells Fargo & Company là 13 266 000 000 € Tài sản hiện tại Wells Fargo & Company là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Wells Fargo & Company là 530 476 000 000 € Tiền mặt hiện tại Wells Fargo & Company là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Wells Fargo & Company là 344 322 000 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
19 958 378 307 € 18 181 968 420 € 16 877 286 825 € 16 807 641 900 € 17 920 103 502 € 19 793 087 685 € 19 575 795 519 € 19 281 429 636 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
19 958 378 307 € 18 181 968 420 € 16 877 286 825 € 16 807 641 900 € 17 920 103 502 € 19 793 087 685 € 19 575 795 519 € 19 281 429 636 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
7 639 583 973 € 5 130 509 475 € 3 791 469 717 € 3 332 741 811 € 3 640 108 080 € 5 886 389 061 € 7 245 857 997 € 6 532 693 965 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
5 608 737 960 € 4 304 984 964 € 2 778 368 208 € 1 889 698 965 € 2 667 864 927 € 4 280 841 390 € 5 762 885 394 € 5 441 590 140 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
12 318 794 334 € 13 051 458 945 € 13 085 817 108 € 13 474 900 089 € 14 279 995 422 € 13 906 698 624 € 12 329 937 522 € 12 748 735 671 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
492 599 483 124 € 513 404 743 719 € 495 690 789 195 € 456 752 775 927 € 394 063 986 036 € 412 223 668 080 € 409 011 644 139 € 376 577 538 267 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 807 049 939 604 € 1 819 629 670 257 € 1 815 562 406 637 € 1 784 971 569 780 € 1 789 925 645 445 € 1 805 150 026 050 € 1 786 056 173 412 € 1 753 001 763 408 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
319 737 064 878 € 340 085 454 765 € 306 701 392 116 € 292 474 326 837 € 226 011 710 610 € 233 804 513 418 € 256 800 339 054 € 229 910 897 811 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 429 538 230 743 € 1 417 417 227 996 € 1 390 595 574 480 € 1 377 264 607 236 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 615 363 891 029 € 1 624 615 522 866 € 1 600 302 015 249 € 1 568 458 498 341 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 90.25 % 90 % 89.60 % 89.47 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
159 084 794 883 € 155 004 530 877 € 152 871 538 974 € 149 458 009 050 € 154 834 597 260 € 160 552 909 902 € 164 652 674 487 € 163 544 855 880 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 11 535 985 377 € -12 048 572 025 € -621 232 731 € 7 383 290 649 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Wells Fargo & Company là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Wells Fargo & Company, tổng doanh thu của Wells Fargo & Company là 19 958 378 307 Euro và thay đổi thành +1.95% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Wells Fargo & Company trong quý vừa qua là 5 608 737 960 €, lợi nhuận ròng thay đổi -2.675% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Wells Fargo & Company là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Wells Fargo & Company là 171 317 000 000 €

Chi phí cổ phiếu Wells Fargo & Company

Tài chính Wells Fargo & Company