Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu NXP Semiconductors N.V.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty NXP Semiconductors N.V., NXP Semiconductors N.V. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào NXP Semiconductors N.V. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

NXP Semiconductors N.V. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Động lực của doanh thu thuần của NXP Semiconductors N.V. tăng. Thay đổi lên tới 60 000 000 $. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. NXP Semiconductors N.V. thu nhập ròng hiện tại 353 000 000 $. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của NXP Semiconductors N.V.. NXP Semiconductors N.V. biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. NXP Semiconductors N.V. thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Tất cả thông tin về NXP Semiconductors N.V. tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
04/04/2021 2 567 000 000 $ - 353 000 000 $ -
31/12/2020 2 507 000 000 $ +8.95 % ↑ 309 000 000 $ +171.05 % ↑
27/09/2020 2 267 000 000 $ +0.088 % ↑ -22 000 000 $ -120.1835 % ↓
28/06/2020 1 817 000 000 $ -18.0424 % ↓ -214 000 000 $ -621.951 % ↓
31/12/2019 2 301 000 000 $ - 114 000 000 $ -
29/09/2019 2 265 000 000 $ - 109 000 000 $ -
30/06/2019 2 217 000 000 $ - 41 000 000 $ -
31/03/2019 2 094 000 000 $ -7.713 % ↓ -21 000 000 $ -136.207 % ↓
31/12/2018 2 403 000 000 $ - 276 000 000 $ -
30/09/2018 2 445 000 000 $ - 1 820 000 000 $ -
01/07/2018 2 290 000 000 $ - 54 000 000 $ -
30/06/2018 2 290 000 000 $ - 54 000 000 $ -
31/03/2018 2 269 000 000 $ - 58 000 000 $ -
31/12/2017 2 456 000 000 $ - 753 000 000 $ -
30/09/2017 2 387 000 000 $ - 108 000 000 $ -
30/06/2017 2 202 000 000 $ - 49 000 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính NXP Semiconductors N.V., lịch trình

Ngày mới nhất của NXP Semiconductors N.V. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/06/2017, 31/12/2020, 04/04/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của NXP Semiconductors N.V. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 04/04/2021. Lợi nhuận gộp NXP Semiconductors N.V. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp NXP Semiconductors N.V. là 1 355 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính NXP Semiconductors N.V.

Tổng doanh thu NXP Semiconductors N.V. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu NXP Semiconductors N.V. là 2 567 000 000 $ Thu nhập hoạt động NXP Semiconductors N.V. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động NXP Semiconductors N.V. là 492 000 000 $ Thu nhập ròng NXP Semiconductors N.V. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng NXP Semiconductors N.V. là 353 000 000 $

Chi phí hoạt động NXP Semiconductors N.V. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động NXP Semiconductors N.V. là 2 075 000 000 $ Tài sản hiện tại NXP Semiconductors N.V. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại NXP Semiconductors N.V. là 4 024 000 000 $ Tiền mặt hiện tại NXP Semiconductors N.V. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại NXP Semiconductors N.V. là 1 842 000 000 $

04/04/2021 31/12/2020 27/09/2020 28/06/2020 31/12/2019 29/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 01/07/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017 30/09/2017 30/06/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 355 000 000 $ 1 288 000 000 $ 1 102 000 000 $ 860 000 000 $ 1 209 000 000 $ 1 185 000 000 $ 1 151 000 000 $ 1 076 000 000 $ 1 243 000 000 $ 1 264 000 000 $ 1 180 000 000 $ 1 180 000 000 $ 1 172 000 000 $ 1 242 000 000 $ 1 215 000 000 $ 1 083 000 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 212 000 000 $ 1 219 000 000 $ 1 165 000 000 $ 957 000 000 $ 1 092 000 000 $ 1 080 000 000 $ 1 066 000 000 $ 1 018 000 000 $ 1 160 000 000 $ 1 181 000 000 $ 1 110 000 000 $ 1 110 000 000 $ 1 097 000 000 $ 1 214 000 000 $ 1 172 000 000 $ 1 119 000 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
2 567 000 000 $ 2 507 000 000 $ 2 267 000 000 $ 1 817 000 000 $ 2 301 000 000 $ 2 265 000 000 $ 2 217 000 000 $ 2 094 000 000 $ 2 403 000 000 $ 2 445 000 000 $ 2 290 000 000 $ 2 290 000 000 $ 2 269 000 000 $ 2 456 000 000 $ 2 387 000 000 $ 2 202 000 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 2 301 000 000 $ 2 265 000 000 $ 2 217 000 000 $ 2 094 000 000 $ - 2 445 000 000 $ 2 403 000 000 $ 2 290 000 000 $ 2 269 000 000 $ 2 456 000 000 $ 2 387 000 000 $ 2 202 000 000 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
492 000 000 $ 527 000 000 $ 53 000 000 $ -137 000 000 $ 204 000 000 $ 212 000 000 $ 162 000 000 $ 79 000 000 $ 146 000 000 $ 302 000 000 $ 150 000 000 $ 137 000 000 $ 138 000 000 $ 214 000 000 $ 168 000 000 $ 66 000 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
353 000 000 $ 309 000 000 $ -22 000 000 $ -214 000 000 $ 114 000 000 $ 109 000 000 $ 41 000 000 $ -21 000 000 $ 276 000 000 $ 1 820 000 000 $ 54 000 000 $ 54 000 000 $ 58 000 000 $ 753 000 000 $ 108 000 000 $ 49 000 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
461 000 000 $ 438 000 000 $ 431 000 000 $ 396 000 000 $ 423 000 000 $ 396 000 000 $ 403 000 000 $ 404 000 000 $ 403 000 000 $ 415 000 000 $ 438 000 000 $ 438 000 000 $ 426 000 000 $ 414 000 000 $ 392 000 000 $ 381 000 000 $
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 075 000 000 $ 1 980 000 000 $ 2 214 000 000 $ 1 954 000 000 $ 2 097 000 000 $ 2 053 000 000 $ 2 055 000 000 $ 2 015 000 000 $ 2 257 000 000 $ 2 143 000 000 $ 2 140 000 000 $ 1 043 000 000 $ 1 034 000 000 $ 1 028 000 000 $ 1 047 000 000 $ 1 017 000 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
4 024 000 000 $ 4 324 000 000 $ 5 604 000 000 $ 5 215 000 000 $ 3 267 000 000 $ 5 944 000 000 $ 5 431 000 000 $ 4 620 000 000 $ 5 225 000 000 $ 4 403 000 000 $ 5 511 000 000 $ 5 511 000 000 $ 6 561 000 000 $ 6 044 000 000 $ 5 506 000 000 $ 5 071 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
19 392 000 000 $ 19 847 000 000 $ 21 122 000 000 $ 21 057 000 000 $ 20 016 000 000 $ 21 254 000 000 $ 21 059 000 000 $ 20 672 000 000 $ 21 530 000 000 $ 21 056 000 000 $ 22 644 000 000 $ 22 644 000 000 $ 24 127 000 000 $ 24 049 000 000 $ 23 793 000 000 $ 23 628 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 842 000 000 $ 2 275 000 000 $ 3 566 000 000 $ 3 266 000 000 $ 1 045 000 000 $ 3 537 000 000 $ 3 030 000 000 $ 2 192 000 000 $ 2 789 000 000 $ 1 944 000 000 $ 2 981 000 000 $ 2 981 000 000 $ 3 983 000 000 $ 3 547 000 000 $ 3 065 000 000 $ 2 642 000 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 791 000 000 $ 3 126 000 000 $ 2 983 000 000 $ 3 262 000 000 $ 3 385 000 000 $ 3 596 000 000 $ 1 850 000 000 $ 2 000 000 $ 1 249 000 000 $ 751 000 000 $ 754 000 000 $ 758 000 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - - 2 981 000 000 $ 3 983 000 000 $ 3 547 000 000 $ 3 065 000 000 $ 2 642 000 000 $
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 10 361 000 000 $ 11 659 000 000 $ 11 539 000 000 $ 10 741 000 000 $ 10 840 000 000 $ 10 251 000 000 $ 8 755 000 000 $ 5 343 000 000 $ 6 578 000 000 $ 6 565 000 000 $ 6 556 000 000 $ 6 548 000 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 51.76 % 54.86 % 54.79 % 51.96 % 50.35 % 48.68 % 38.66 % 23.60 % 27.26 % 27.30 % 27.55 % 27.71 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
8 303 000 000 $ 8 944 000 000 $ 8 876 000 000 $ 8 862 000 000 $ 9 441 000 000 $ 9 390 000 000 $ 9 325 000 000 $ 9 741 000 000 $ 10 505 000 000 $ 10 633 000 000 $ 13 730 000 000 $ 13 730 000 000 $ 13 689 000 000 $ 13 527 000 000 $ 12 815 000 000 $ 12 584 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 814 000 000 $ 746 000 000 $ 517 000 000 $ 296 000 000 $ 731 000 000 $ 2 615 000 000 $ 403 000 000 $ 403 000 000 $ 620 000 000 $ 738 000 000 $ 643 000 000 $ 441 000 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của NXP Semiconductors N.V. là ngày 04/04/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của NXP Semiconductors N.V., tổng doanh thu của NXP Semiconductors N.V. là 2 567 000 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành +8.95% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của NXP Semiconductors N.V. trong quý vừa qua là 353 000 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +171.05% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu NXP Semiconductors N.V. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu NXP Semiconductors N.V. là 8 303 000 000 $

Chi phí cổ phiếu NXP Semiconductors N.V.

Tài chính NXP Semiconductors N.V.