Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Optical Cable Corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Optical Cable Corporation, Optical Cable Corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Optical Cable Corporation công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Optical Cable Corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu Optical Cable Corporation trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Optical Cable Corporation doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 15 741 114 $. Tính năng động của Optical Cable Corporation doanh thu thuần tăng theo 3 864 541 $ so với báo cáo trước đó. Optical Cable Corporation biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Biểu đồ tài chính của Optical Cable Corporation hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Báo cáo tài chính Optical Cable Corporation trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/04/2021 15 741 114 $ -16.965 % ↓ 3 385 159 $ -
31/01/2021 11 876 573 $ -29.0979 % ↓ -2 141 480 $ -
31/10/2020 13 887 407 $ -23.903 % ↓ -406 325 $ -
31/07/2020 13 639 169 $ -21.465 % ↓ -1 433 830 $ -
31/10/2019 18 249 535 $ - -656 582 $ -
31/07/2019 17 367 068 $ - -1 085 294 $ -
30/04/2019 18 957 175 $ - -617 425 $ -
31/01/2019 16 750 668 $ - -3 310 020 $ -
31/10/2018 20 273 277 $ - -350 330 $ -
31/07/2018 23 116 584 $ - 438 353 $ -
30/04/2018 26 887 689 $ - 1 390 865 $ -
31/01/2018 17 551 040 $ - -410 135 $ -
31/10/2017 17 206 880 $ - -588 762 $ -
31/07/2017 16 432 243 $ - -295 160 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Optical Cable Corporation, lịch trình

Ngày của Optical Cable Corporation báo cáo tài chính: 31/07/2017, 31/01/2021, 30/04/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Optical Cable Corporation cho ngày hôm nay là 30/04/2021. Lợi nhuận gộp Optical Cable Corporation là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Optical Cable Corporation là 4 819 216 $

Ngày báo cáo tài chính Optical Cable Corporation

Tổng doanh thu Optical Cable Corporation được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Optical Cable Corporation là 15 741 114 $ Thu nhập hoạt động Optical Cable Corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Optical Cable Corporation là 261 413 $ Thu nhập ròng Optical Cable Corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Optical Cable Corporation là 3 385 159 $

Chi phí hoạt động Optical Cable Corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Optical Cable Corporation là 15 479 701 $ Tài sản hiện tại Optical Cable Corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Optical Cable Corporation là 29 662 666 $ Tiền mặt hiện tại Optical Cable Corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Optical Cable Corporation là 360 948 $

30/04/2021 31/01/2021 31/10/2020 31/07/2020 31/10/2019 31/07/2019 30/04/2019 31/01/2019 31/10/2018 31/07/2018 30/04/2018 31/01/2018 31/10/2017 31/07/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
4 819 216 $ 2 309 390 $ 4 213 327 $ 3 472 161 $ 4 941 600 $ 4 491 454 $ 5 309 134 $ 3 562 559 $ 6 661 563 $ 7 026 542 $ 8 956 275 $ 5 228 820 $ 5 018 702 $ 5 305 787 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
10 921 898 $ 9 567 183 $ 9 674 080 $ 10 167 008 $ 13 307 935 $ 12 875 614 $ 13 648 041 $ 13 188 109 $ 13 611 714 $ 16 090 042 $ 17 931 414 $ 12 322 220 $ 12 188 178 $ 11 126 456 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
15 741 114 $ 11 876 573 $ 13 887 407 $ 13 639 169 $ 18 249 535 $ 17 367 068 $ 18 957 175 $ 16 750 668 $ 20 273 277 $ 23 116 584 $ 26 887 689 $ 17 551 040 $ 17 206 880 $ 16 432 243 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - 18 249 535 $ - - 20 273 277 $ 17 551 040 $ 17 206 880 $ 16 432 243 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
261 413 $ -2 002 461 $ -233 454 $ -1 291 677 $ -528 729 $ -936 797 $ -475 456 $ -3 220 719 $ -146 612 $ 659 536 $ 1 558 147 $ -336 112 $ -439 977 $ -126 881 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
3 385 159 $ -2 141 480 $ -406 325 $ -1 433 830 $ -656 582 $ -1 085 294 $ -617 425 $ -3 310 020 $ -350 330 $ 438 353 $ 1 390 865 $ -410 135 $ -588 762 $ -295 160 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
15 479 701 $ 13 879 034 $ 14 120 861 $ 14 930 846 $ 18 778 264 $ 18 303 865 $ 19 432 631 $ 19 971 387 $ 20 419 889 $ 22 457 048 $ 25 329 542 $ 5 564 932 $ 5 458 679 $ 5 432 668 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
29 662 666 $ 24 487 084 $ 25 322 604 $ 25 297 922 $ 29 379 998 $ 30 350 691 $ 32 754 137 $ 30 273 233 $ 31 047 030 $ 33 498 643 $ 40 322 281 $ 29 935 162 $ 27 103 378 $ 28 695 229 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
40 476 790 $ 35 364 685 $ 36 557 812 $ 36 913 086 $ 40 106 934 $ 41 518 419 $ 44 340 979 $ 42 167 038 $ 43 098 460 $ 45 812 442 $ 53 008 152 $ 42 611 340 $ 40 139 180 $ 42 089 323 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
360 948 $ 451 960 $ 140 839 $ 998 662 $ 537 330 $ 1 099 612 $ 310 667 $ 418 071 $ 177 413 $ 1 037 128 $ 278 381 $ 528 949 $ 891 169 $ 529 264 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 13 627 027 $ 14 135 512 $ 10 192 333 $ 7 711 378 $ 7 027 843 $ 7 414 388 $ 14 381 552 $ 253 266 $ 250 726 $ 248 212 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - - 528 949 $ 891 169 $ 529 264 $
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 18 868 034 $ 19 661 993 $ 21 436 239 $ 18 672 042 $ 16 287 623 $ 19 512 910 $ 27 800 163 $ 12 509 134 $ 12 370 333 $ 12 130 913 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 47.04 % 47.36 % 48.34 % 44.28 % 37.79 % 42.59 % 52.45 % 29.36 % 30.82 % 28.82 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
16 645 964 $ 13 159 043 $ 15 259 918 $ 15 625 639 $ 21 238 900 $ 21 856 426 $ 22 904 740 $ 23 494 996 $ 26 810 837 $ 26 299 532 $ 25 207 989 $ 23 257 242 $ 23 689 522 $ 24 164 629 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -236 473 $ 403 786 $ 699 642 $ -1 150 752 $ 2 160 392 $ 4 092 949 $ -2 749 135 $ -297 958 $ 243 053 $ -428 856 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Optical Cable Corporation là ngày 30/04/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Optical Cable Corporation, tổng doanh thu của Optical Cable Corporation là 15 741 114 Dollar Mỹ và thay đổi thành -16.965% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Optical Cable Corporation trong quý vừa qua là 3 385 159 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Optical Cable Corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Optical Cable Corporation là 16 645 964 $

Chi phí cổ phiếu Optical Cable Corporation

Tài chính Optical Cable Corporation