Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Otis Gold Corp.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Otis Gold Corp., Otis Gold Corp. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Otis Gold Corp. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Otis Gold Corp. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu Otis Gold Corp. trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Otis Gold Corp. doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 0 $. Động lực của thu nhập ròng của Otis Gold Corp. đã thay đổi bởi 253 064 $ trong những năm gần đây. Biểu đồ báo cáo tài chính của Otis Gold Corp.. Biểu đồ tài chính của Otis Gold Corp. hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Giá trị của tài sản Otis Gold Corp. trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/09/2019 0 $ - -277 291 $ -
30/06/2019 0 $ - -530 355 $ -
31/03/2019 0 $ - -164 757 $ -
31/12/2018 0 $ - -691 161 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Otis Gold Corp., lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Otis Gold Corp.: 31/12/2018, 30/06/2019, 30/09/2019. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Otis Gold Corp. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/09/2019. Thu nhập hoạt động Otis Gold Corp. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Otis Gold Corp. là -186 010 $

Ngày báo cáo tài chính Otis Gold Corp.

Thu nhập ròng Otis Gold Corp. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Otis Gold Corp. là -277 291 $ Chi phí hoạt động Otis Gold Corp. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Otis Gold Corp. là 186 010 $ Tài sản hiện tại Otis Gold Corp. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Otis Gold Corp. là 988 024 $

Tiền mặt hiện tại Otis Gold Corp. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Otis Gold Corp. là 902 748 $ Nợ hiện tại Otis Gold Corp. là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại Otis Gold Corp. là 203 779 $ Tổng nợ Otis Gold Corp. là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ Otis Gold Corp. là 209 779 $

  30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
- - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
- - - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-186 010 $ -484 170 $ -127 098 $ -170 651 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-277 291 $ -530 355 $ -164 757 $ -691 161 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
186 010 $ 484 170 $ 127 098 $ 170 651 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
988 024 $ 371 535 $ 835 278 $ 1 286 542 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
29 166 112 $ 28 210 515 $ 28 350 973 $ 28 484 410 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
902 748 $ 302 354 $ 771 007 $ 1 191 538 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
203 779 $ 277 441 $ 81 022 $ 71 400 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
209 779 $ 277 441 $ 81 024 $ 71 401 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
0.72 % 0.98 % 0.29 % 0.25 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
28 956 333 $ 27 933 074 $ 28 269 949 $ 28 413 009 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-357 150 $ -132 568 $ -119 803 $ -326 613 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Otis Gold Corp. là ngày 30/09/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Otis Gold Corp., tổng doanh thu của Otis Gold Corp. là 0 Dollar Mỹ và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Otis Gold Corp. trong quý vừa qua là -277 291 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Otis Gold Corp. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Otis Gold Corp. là 28 956 333 $ Dòng tiền Otis Gold Corp. là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức. Dòng tiền Otis Gold Corp. là -357 150 $

Chi phí cổ phiếu Otis Gold Corp.

Tài chính Otis Gold Corp.