Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Rosneft Oil Company

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Rosneft Oil Company, Rosneft Oil Company thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Rosneft Oil Company công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Rosneft Oil Company tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Tính năng động của Rosneft Oil Company doanh thu thuần tăng bởi 308 000 000 000 $ từ kỳ báo cáo cuối cùng. Tính năng động của Rosneft Oil Company thu nhập ròng đã giảm. Thay đổi là -175 000 000 000 $. Đây là các chỉ số tài chính chính của Rosneft Oil Company. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 30/06/2018 đến 31/03/2021. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Rosneft Oil Company cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Rosneft Oil Company được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 1 664 000 000 000 $ -15.875 % ↓ 149 000 000 000 $ +13.74 % ↑
31/12/2020 1 356 000 000 000 $ -34.143 % ↓ 324 000 000 000 $ +230.61 % ↑
30/09/2020 1 262 000 000 000 $ -41.302 % ↓ -64 000 000 000 $ -128.444 % ↓
30/06/2020 875 000 000 000 $ -57.545 % ↓ 43 000 000 000 $ -77.835 % ↓
30/09/2019 2 150 000 000 000 $ - 225 000 000 000 $ -
30/06/2019 2 061 000 000 000 $ - 194 000 000 000 $ -
31/03/2019 1 978 000 000 000 $ - 131 000 000 000 $ -
31/12/2018 2 059 000 000 000 $ - 98 000 000 000 $ -
30/09/2018 2 185 000 000 000 $ - 142 000 000 000 $ -
30/06/2018 1 959 000 000 000 $ - 228 000 000 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Rosneft Oil Company, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Rosneft Oil Company: 30/06/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Rosneft Oil Company có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Rosneft Oil Company là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Rosneft Oil Company là 1 170 000 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Rosneft Oil Company

Tổng doanh thu Rosneft Oil Company được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Rosneft Oil Company là 1 664 000 000 000 $ Thu nhập hoạt động Rosneft Oil Company là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Rosneft Oil Company là 223 000 000 000 $ Thu nhập ròng Rosneft Oil Company là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Rosneft Oil Company là 149 000 000 000 $

Chi phí hoạt động Rosneft Oil Company là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Rosneft Oil Company là 1 441 000 000 000 $ Tài sản hiện tại Rosneft Oil Company là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Rosneft Oil Company là 3 015 000 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Rosneft Oil Company là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Rosneft Oil Company là 644 000 000 000 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 170 000 000 000 $ 983 000 000 000 $ 960 000 000 000 $ 586 000 000 000 $ 1 417 000 000 000 $ 1 381 000 000 000 $ 1 404 000 000 000 $ 1 507 000 000 000 $ 1 632 000 000 000 $ 1 478 000 000 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
494 000 000 000 $ 373 000 000 000 $ 302 000 000 000 $ 289 000 000 000 $ 733 000 000 000 $ 680 000 000 000 $ 574 000 000 000 $ 552 000 000 000 $ 553 000 000 000 $ 481 000 000 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 664 000 000 000 $ 1 356 000 000 000 $ 1 262 000 000 000 $ 875 000 000 000 $ 2 150 000 000 000 $ 2 061 000 000 000 $ 1 978 000 000 000 $ 2 059 000 000 000 $ 2 185 000 000 000 $ 1 959 000 000 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
223 000 000 000 $ -178 000 000 000 $ 134 000 000 000 $ -43 000 000 000 $ 329 000 000 000 $ 289 000 000 000 $ 311 000 000 000 $ 260 000 000 000 $ 393 000 000 000 $ 349 000 000 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
149 000 000 000 $ 324 000 000 000 $ -64 000 000 000 $ 43 000 000 000 $ 225 000 000 000 $ 194 000 000 000 $ 131 000 000 000 $ 98 000 000 000 $ 142 000 000 000 $ 228 000 000 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 441 000 000 000 $ 1 534 000 000 000 $ 1 128 000 000 000 $ 918 000 000 000 $ 1 821 000 000 000 $ 1 772 000 000 000 $ 1 667 000 000 000 $ 1 799 000 000 000 $ 1 792 000 000 000 $ 1 610 000 000 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
3 015 000 000 000 $ 2 922 000 000 000 $ 2 020 000 000 000 $ 1 833 000 000 000 $ 2 461 000 000 000 $ 2 537 000 000 000 $ 2 492 000 000 000 $ 3 022 000 000 000 $ 2 603 000 000 000 $ 2 531 000 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
15 459 000 000 000 $ 15 350 000 000 000 $ 13 224 000 000 000 $ 12 643 000 000 000 $ 12 935 000 000 000 $ 12 804 000 000 000 $ 12 651 000 000 000 $ 13 163 000 000 000 $ 12 853 000 000 000 $ 12 741 000 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
644 000 000 000 $ 806 000 000 000 $ 273 000 000 000 $ 213 000 000 000 $ 219 000 000 000 $ 245 000 000 000 $ 302 000 000 000 $ 832 000 000 000 $ 434 000 000 000 $ 293 000 000 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 2 971 000 000 000 $ 2 889 000 000 000 $ 2 661 000 000 000 $ 2 874 000 000 000 $ 2 870 000 000 000 $ 2 777 000 000 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 7 964 000 000 000 $ 7 922 000 000 000 $ 7 831 000 000 000 $ 8 486 000 000 000 $ 8 364 000 000 000 $ 8 273 000 000 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 61.57 % 61.87 % 61.90 % 64.47 % 65.07 % 64.93 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
4 856 000 000 000 $ 4 706 000 000 000 $ 3 961 000 000 000 $ 3 933 000 000 000 $ 4 352 000 000 000 $ 4 264 000 000 000 $ 4 169 000 000 000 $ 4 053 000 000 000 $ 3 880 000 000 000 $ 3 864 000 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 306 000 000 000 $ 214 000 000 000 $ 248 000 000 000 $ 376 000 000 000 $ 507 000 000 000 $ 348 000 000 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Rosneft Oil Company là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Rosneft Oil Company, tổng doanh thu của Rosneft Oil Company là 1 664 000 000 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành -15.875% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Rosneft Oil Company trong quý vừa qua là 149 000 000 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +13.74% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Rosneft Oil Company là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Rosneft Oil Company là 4 856 000 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Rosneft Oil Company

Tài chính Rosneft Oil Company