Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu OMRON Corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty OMRON Corporation, OMRON Corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào OMRON Corporation công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

OMRON Corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu thuần OMRON Corporation hiện là 188 193 000 000 $. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Thu nhập ròng OMRON Corporation - 20 178 000 000 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Tính năng động của OMRON Corporation thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 10 783 000 000 $. Đồ thị của công ty tài chính OMRON Corporation. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 30/06/2018 đến 30/06/2021. OMRON Corporation tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 1 212 026 168.37 $ -10.292 % ↓ 129 953 101.47 $ +37.47 % ↑
31/03/2021 1 197 638 457.57 $ -16.941 % ↓ 60 506 957.50 $ -39.663 % ↓
31/12/2020 1 083 869 920.67 $ -23.299 % ↓ 94 782 426.13 $ +19.29 % ↑
30/09/2020 997 034 869.27 $ -24.993 % ↓ 61 215 394.46 $ -19.0168 % ↓
31/03/2019 1 441 907 524.50 $ - 100 282 473.14 $ -
31/12/2018 1 413 112 781.88 $ - 79 454 426.25 $ -
30/09/2018 1 329 253 165.75 $ - 75 590 224.60 $ -
30/06/2018 1 351 079 464.73 $ - 94 531 253.02 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính OMRON Corporation, lịch trình

Ngày của OMRON Corporation báo cáo tài chính: 30/06/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của OMRON Corporation có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp OMRON Corporation là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp OMRON Corporation là 87 360 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính OMRON Corporation

Tổng doanh thu OMRON Corporation được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu OMRON Corporation là 188 193 000 000 $ Thu nhập hoạt động OMRON Corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động OMRON Corporation là 25 837 000 000 $ Thu nhập ròng OMRON Corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng OMRON Corporation là 20 178 000 000 $

Chi phí hoạt động OMRON Corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động OMRON Corporation là 162 356 000 000 $ Tài sản hiện tại OMRON Corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại OMRON Corporation là 528 736 000 000 $ Tiền mặt hiện tại OMRON Corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại OMRON Corporation là 266 098 000 000 $

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
562 627 760.17 $ 543 583 686.37 $ 499 576 869.92 $ 450 817 085.44 $ 575 070 489.48 $ 586 173 628.88 $ 554 313 286.28 $ 564 920 519.81 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
649 398 408.21 $ 654 054 771.19 $ 584 293 050.75 $ 546 217 783.83 $ 866 837 035.02 $ 826 939 152.99 $ 774 939 879.46 $ 786 158 944.92 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 212 026 168.37 $ 1 197 638 457.57 $ 1 083 869 920.67 $ 997 034 869.27 $ 1 441 907 524.50 $ 1 413 112 781.88 $ 1 329 253 165.75 $ 1 351 079 464.73 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 1 441 907 524.50 $ 1 413 112 781.88 $ 1 329 253 165.75 $ 1 351 079 464.73 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
166 398 963.36 $ 109 724 005.84 $ 114 084 113.37 $ 78 958 520.37 $ 127 473 572.08 $ 130 584 254.41 $ 109 195 898.28 $ 126 288 550.24 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
129 953 101.47 $ 60 506 957.50 $ 94 782 426.13 $ 61 215 394.46 $ 100 282 473.14 $ 79 454 426.25 $ 75 590 224.60 $ 94 531 253.02 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
70 972 503.63 $ 74 695 017.88 $ 69 961 370.86 $ 67 327 273.41 $ 87 240 792.57 $ 95 110 883.27 $ 97 036 543.75 $ 92 715 078.24 $
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 045 627 205.01 $ 1 087 914 451.73 $ 969 785 807.30 $ 918 076 348.90 $ 1 314 433 952.42 $ 1 282 528 527.47 $ 1 220 057 267.47 $ 1 224 790 914.49 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
3 405 237 538.92 $ 3 313 114 971.59 $ 2 933 611 727.59 $ 2 862 613 462.62 $ 2 760 746 666.80 $ 2 722 394 465.43 $ 2 739 313 228.32 $ 2 690 257 188.38 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
5 374 679 432.27 $ 5 283 516 475.02 $ 4 941 103 126.53 $ 4 845 425 493.68 $ 4 829 466 340.87 $ 4 720 656 862.76 $ 4 768 965 823.71 $ 4 674 969 118.59 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 713 760 550.88 $ 1 614 946 474.37 $ 1 361 757 541.96 $ 1 346 944 768.97 $ 710 047 053.10 $ 617 087 242.08 $ 666 078 878.66 $ 704 057 540.54 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 104 337 308.74 $ 1 041 234 895.80 $ 1 071 259 742.62 $ 1 004 531 420.47 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 568 653 338.61 $ 1 398 493 218.97 $ 1 423 951 867.50 $ 1 354 982 308.40 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 32.48 % 29.62 % 29.86 % 28.98 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
4 078 478 071.30 $ 3 908 369 474.35 $ 3 617 356 448.13 $ 3 494 848 375.17 $ 3 247 294 736.83 $ 3 309 012 477.51 $ 3 332 146 164.72 $ 3 308 960 954.82 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 173 695 864.14 $ 121 728 792.30 $ 46 763 280.30 $ 116 653 807.46 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của OMRON Corporation là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của OMRON Corporation, tổng doanh thu của OMRON Corporation là 1 212 026 168.37 Dollar Mỹ và thay đổi thành -10.292% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của OMRON Corporation trong quý vừa qua là 129 953 101.47 $, lợi nhuận ròng thay đổi +37.47% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu OMRON Corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu OMRON Corporation là 633 271 000 000 $

Chi phí cổ phiếu OMRON Corporation

Tài chính OMRON Corporation