Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu OMV Aktiengesellschaft

Báo cáo kết quả tài chính của công ty OMV Aktiengesellschaft, OMV Aktiengesellschaft thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào OMV Aktiengesellschaft công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

OMV Aktiengesellschaft tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

OMV Aktiengesellschaft doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 7 266 000 000 €. Động lực của doanh thu thuần của OMV Aktiengesellschaft tăng. Thay đổi lên tới 837 000 000 €. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. OMV Aktiengesellschaft thu nhập ròng hiện tại 647 000 000 €. Biểu đồ tài chính của OMV Aktiengesellschaft hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Báo cáo tài chính OMV Aktiengesellschaft trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản OMV Aktiengesellschaft được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 7 266 000 000 € +20.36 % ↑ 647 000 000 € +15.33 % ↑
31/03/2021 6 429 000 000 € +19.01 % ↑ 679 000 000 € +81.55 % ↑
31/12/2020 4 956 000 000 € -18.406 % ↓ 1 905 000 000 € +408 % ↑
30/09/2020 3 696 000 000 € -37.861 % ↓ -466 000 000 € -204.955 % ↓
31/12/2019 6 074 000 000 € - 375 000 000 € -
30/09/2019 5 948 000 000 € - 444 000 000 € -
30/06/2019 6 037 000 000 € - 561 000 000 € -
31/03/2019 5 402 000 000 € - 374 000 000 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính OMV Aktiengesellschaft, lịch trình

Ngày mới nhất của OMV Aktiengesellschaft báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của OMV Aktiengesellschaft là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp OMV Aktiengesellschaft là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp OMV Aktiengesellschaft là 2 338 000 000 €

Ngày báo cáo tài chính OMV Aktiengesellschaft

Tổng doanh thu OMV Aktiengesellschaft được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu OMV Aktiengesellschaft là 7 266 000 000 € Thu nhập hoạt động OMV Aktiengesellschaft là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động OMV Aktiengesellschaft là 918 000 000 € Thu nhập ròng OMV Aktiengesellschaft là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng OMV Aktiengesellschaft là 647 000 000 €

Chi phí hoạt động OMV Aktiengesellschaft là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động OMV Aktiengesellschaft là 6 348 000 000 € Tài sản hiện tại OMV Aktiengesellschaft là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại OMV Aktiengesellschaft là 20 809 000 000 € Tiền mặt hiện tại OMV Aktiengesellschaft là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại OMV Aktiengesellschaft là 3 092 000 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 338 000 000 € 2 180 000 000 € 1 328 000 000 € 1 210 000 000 € 1 924 000 000 € 2 001 000 000 € 2 053 000 000 € 1 682 000 000 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
4 928 000 000 € 4 249 000 000 € 3 628 000 000 € 2 486 000 000 € 4 150 000 000 € 3 947 000 000 € 3 984 000 000 € 3 720 000 000 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
7 266 000 000 € 6 429 000 000 € 4 956 000 000 € 3 696 000 000 € 6 074 000 000 € 5 948 000 000 € 6 037 000 000 € 5 402 000 000 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 6 074 000 000 € 5 948 000 000 € 6 037 000 000 € 5 402 000 000 €
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
918 000 000 € 806 000 000 € 1 090 000 000 € -944 000 000 € 701 000 000 € 806 000 000 € 841 000 000 € 569 000 000 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
647 000 000 € 679 000 000 € 1 905 000 000 € -466 000 000 € 375 000 000 € 444 000 000 € 561 000 000 € 374 000 000 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
6 348 000 000 € 5 623 000 000 € 3 866 000 000 € 4 640 000 000 € 5 373 000 000 € 5 142 000 000 € 5 196 000 000 € 4 833 000 000 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
20 809 000 000 € 16 662 000 000 € 13 612 000 000 € 15 326 000 000 € 11 424 000 000 € 10 683 000 000 € 11 547 000 000 € 11 822 000 000 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
56 629 000 000 € 51 914 000 000 € 49 271 000 000 € 41 078 000 000 € 40 375 000 000 € 40 309 000 000 € 38 466 000 000 € 38 707 000 000 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
3 092 000 000 € 3 427 000 000 € 2 854 000 000 € 7 331 000 000 € 2 931 000 000 € 3 157 000 000 € 3 691 000 000 € 3 664 000 000 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 9 552 000 000 € 9 340 000 000 € 9 655 000 000 € 10 326 000 000 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 23 512 000 000 € 23 641 000 000 € 22 459 000 000 € 22 527 000 000 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 58.23 % 58.65 % 58.39 % 58.20 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
14 857 000 000 € 14 925 000 000 € 13 739 000 000 € 12 327 000 000 € 13 012 000 000 € 12 857 000 000 € 12 278 000 000 € 12 372 000 000 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 981 000 000 € 1 074 000 000 € 1 135 000 000 € 866 000 000 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của OMV Aktiengesellschaft là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của OMV Aktiengesellschaft, tổng doanh thu của OMV Aktiengesellschaft là 7 266 000 000 Euro và thay đổi thành +20.36% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của OMV Aktiengesellschaft trong quý vừa qua là 647 000 000 €, lợi nhuận ròng thay đổi +15.33% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu OMV Aktiengesellschaft là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu OMV Aktiengesellschaft là 14 857 000 000 €

Chi phí cổ phiếu OMV Aktiengesellschaft

Tài chính OMV Aktiengesellschaft