Chi phí hoạt động Triton Holding Public Company Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Triton Holding Public Company Limited là 436 678 431 € Tài sản hiện tại Triton Holding Public Company Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Triton Holding Public Company Limited là 1 638 737 459 € Tiền mặt hiện tại Triton Holding Public Company Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Triton Holding Public Company Limited là 799 516 519 €
|
31/12/2019
|
30/09/2019
|
30/06/2019
|
31/03/2019
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
24 214 248.53 € |
18 157 948.33 € |
12 436 083.90 € |
38 719 918.64 € |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
373 977 543.65 € |
271 886 662.14 € |
247 635 431.19 € |
131 987 908.75 € |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
398 191 792.19 € |
290 044 610.47 € |
260 071 515.09 € |
170 707 827.40 € |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
- |
- |
- |
- |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
-8 389 887.99 € |
-5 165 210.14 € |
-11 648 531.57 € |
13 377 738.95 € |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
34 751 173.53 € |
2 706 445.43 € |
-11 488 529.54 € |
4 159 574.21 € |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
- |
- |
- |
- |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
406 581 680.18 € |
295 209 820.61 € |
271 720 046.66 € |
157 330 088.45 € |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
1 525 792 395.85 € |
1 477 941 970.67 € |
989 394 250.27 € |
1 445 219 008.10 € |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
2 374 458 154.19 € |
2 328 287 230.78 € |
1 583 619 809.69 € |
2 049 984 174.96 € |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
744 412 241.48 € |
685 471 720.17 € |
490 335 110.83 € |
974 857 218.66 € |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
768 847 445.06 € |
775 639 991.47 € |
576 851 047.12 € |
1 071 557 944.38 € |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
883 524 382.93 € |
875 292 717.68 € |
628 047 577.62 € |
1 121 591 929.04 € |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
37.21 % |
37.59 % |
39.66 % |
54.71 % |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
1 468 605 388.63 € |
1 434 599 077.50 € |
976 556 469.53 € |
949 232 602.97 € |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
68 449 256.87 € |
-194 149 577.27 € |
-8 190 203.42 € |
-53 569 520.59 € |