Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Onxeo SA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Onxeo SA, Onxeo SA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Onxeo SA công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Onxeo SA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Đan Mạch ngày hôm nay

Onxeo SA thu nhập hiện tại trong Krone Đan Mạch. Onxeo SA thu nhập ròng hiện tại -2 385 000 kr. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Onxeo SA. Lịch biểu tài chính của Onxeo SA bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Thông tin về Onxeo SA thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Giá trị của tài sản Onxeo SA trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 2 045 148.18 kr -65.414 % ↓ -16 562 575.26 kr -
31/03/2021 2 045 148.18 kr -65.414 % ↓ -16 562 575.26 kr -
31/12/2020 2 409 733.17 kr -82.758 % ↓ -13 725 756.81 kr -
30/09/2020 2 409 733.17 kr -82.758 % ↓ -13 725 756.81 kr -
30/06/2019 5 913 221.31 kr - -29 548 745.38 kr -
31/03/2019 5 913 221.31 kr - -29 548 745.38 kr -
31/12/2018 13 975 757.95 kr - -1 954 869.99 kr -
30/09/2018 13 975 757.95 kr - -1 954 869.99 kr -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Onxeo SA, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Onxeo SA: 30/09/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Onxeo SA là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Onxeo SA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Onxeo SA là 197 500 kr

Ngày báo cáo tài chính Onxeo SA

Tổng doanh thu Onxeo SA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Onxeo SA là 294 500 kr Thu nhập hoạt động Onxeo SA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Onxeo SA là -2 372 500 kr Thu nhập ròng Onxeo SA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Onxeo SA là -2 385 000 kr

Chi phí hoạt động Onxeo SA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Onxeo SA là 2 667 000 kr Tài sản hiện tại Onxeo SA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Onxeo SA là 32 922 000 kr Tiền mặt hiện tại Onxeo SA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Onxeo SA là 24 462 000 kr

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 371 534.01 kr 1 371 534.01 kr 1 857 647.33 kr 1 857 647.33 kr 5 395 857.85 kr 5 395 857.85 kr 13 961 869 kr 13 961 869 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
673 614.17 kr 673 614.17 kr 552 085.84 kr 552 085.84 kr 517 363.46 kr 517 363.46 kr 13 888.95 kr 13 888.95 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
2 045 148.18 kr 2 045 148.18 kr 2 409 733.17 kr 2 409 733.17 kr 5 913 221.31 kr 5 913 221.31 kr 13 975 757.95 kr 13 975 757.95 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-16 475 769.31 kr -16 475 769.31 kr -48 277 997.15 kr -48 277 997.15 kr -24 079 970.53 kr -24 079 970.53 kr 6 864 614.53 kr 6 864 614.53 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-16 562 575.26 kr -16 562 575.26 kr -13 725 756.81 kr -13 725 756.81 kr -29 548 745.38 kr -29 548 745.38 kr -1 954 869.99 kr -1 954 869.99 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
18 520 917.49 kr 18 520 917.49 kr 50 687 730.32 kr 50 687 730.32 kr 29 993 191.84 kr 29 993 191.84 kr 7 111 143.42 kr 7 111 143.42 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
228 626 038.87 kr 228 626 038.87 kr 160 952 120.25 kr 160 952 120.25 kr 93 389 313.25 kr 93 389 313.25 kr 141 500 642.98 kr 141 500 642.98 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
389 376 769.32 kr 389 376 769.32 kr 322 959 800.86 kr 322 959 800.86 kr 409 543 527.62 kr 409 543 527.62 kr 439 238 107 kr 439 238 107 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
169 875 771.91 kr 169 875 771.91 kr 100 854 624.95 kr 100 854 624.95 kr 43 722 420.90 kr 43 722 420.90 kr 78 146 188.43 kr 78 146 188.43 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 54 708 581.93 kr 54 708 581.93 kr 58 291 931.54 kr 58 291 931.54 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 138 472 851.44 kr 138 472 851.44 kr 123 945 007.65 kr 123 945 007.65 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 33.81 % 33.81 % 28.22 % 28.22 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
234 980 234.41 kr 234 980 234.41 kr 201 639 805.14 kr 201 639 805.14 kr 271 070 676.18 kr 271 070 676.18 kr 315 293 099.35 kr 315 293 099.35 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -19 743 145.27 kr -19 743 145.27 kr -5 715 303.75 kr -5 715 303.75 kr

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Onxeo SA là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Onxeo SA, tổng doanh thu của Onxeo SA là 2 045 148.18 Krone Đan Mạch và thay đổi thành -65.414% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Onxeo SA trong quý vừa qua là -16 562 575.26 kr, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Onxeo SA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Onxeo SA là 33 837 000 kr

Chi phí cổ phiếu Onxeo SA

Tài chính Onxeo SA