Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Oracle Corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Oracle Corporation, Oracle Corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Oracle Corporation công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Oracle Corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Real Brasil ngày hôm nay

Doanh thu Oracle Corporation trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Thu nhập ròng Oracle Corporation - 4 032 000 000 R$. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Tính năng động của Oracle Corporation thu nhập ròng giảm bởi -989 000 000 R$ cho kỳ báo cáo cuối cùng. Lịch trình báo cáo tài chính của Oracle Corporation cho ngày hôm nay. Biểu đồ tài chính của Oracle Corporation hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Oracle Corporation thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/05/2021 57 876 307 700 R$ +0.81 % ↑ 20 785 363 200 R$ +7.81 % ↑
28/02/2021 51 989 183 500 R$ +2.95 % ↑ 25 883 757 100 R$ +95.29 % ↑
30/11/2020 50 519 980 000 R$ +1.93 % ↑ 12 588 754 200 R$ +5.67 % ↑
31/08/2020 48 287 821 700 R$ +1.62 % ↑ 11 604 130 100 R$ +5.33 % ↑
29/02/2020 50 499 359 600 R$ - 13 253 762 100 R$ -
30/11/2019 49 561 131 400 R$ - 11 913 436 100 R$ -
31/08/2019 47 519 711 800 R$ - 11 016 448 700 R$ -
31/05/2019 57 412 348 700 R$ - 19 280 074 000 R$ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Oracle Corporation, lịch trình

Ngày mới nhất của Oracle Corporation báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/05/2019, 28/02/2021, 31/05/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Oracle Corporation là 31/05/2021. Lợi nhuận gộp Oracle Corporation là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Oracle Corporation là 9 105 000 000 R$

Ngày báo cáo tài chính Oracle Corporation

Tổng doanh thu Oracle Corporation được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Oracle Corporation là 11 227 000 000 R$ Thu nhập hoạt động Oracle Corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Oracle Corporation là 4 637 000 000 R$ Thu nhập ròng Oracle Corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Oracle Corporation là 4 032 000 000 R$

Chi phí hoạt động Oracle Corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Oracle Corporation là 6 590 000 000 R$ Tài sản hiện tại Oracle Corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Oracle Corporation là 55 567 000 000 R$ Tiền mặt hiện tại Oracle Corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Oracle Corporation là 30 098 000 000 R$

31/05/2021 28/02/2021 30/11/2020 31/08/2020 29/02/2020 30/11/2019 31/08/2019 31/05/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
46 937 185 500 R$ 42 117 167 000 R$ 40 524 241 100 R$ 38 596 233 700 R$ 40 374 743 200 R$ 39 003 486 600 R$ 37 431 181 100 R$ 46 777 377 400 R$
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
10 939 122 200 R$ 9 872 016 500 R$ 9 995 738 900 R$ 9 691 588 000 R$ 10 124 616 400 R$ 10 557 644 800 R$ 10 088 530 700 R$ 10 634 971 300 R$
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
57 876 307 700 R$ 51 989 183 500 R$ 50 519 980 000 R$ 48 287 821 700 R$ 50 499 359 600 R$ 49 561 131 400 R$ 47 519 711 800 R$ 57 412 348 700 R$
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
23 904 198 700 R$ 20 347 179 700 R$ 18 970 768 000 R$ 17 465 478 800 R$ 18 532 584 500 R$ 16 620 042 400 R$ 15 119 908 300 R$ 22 888 644 000 R$
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
20 785 363 200 R$ 25 883 757 100 R$ 12 588 754 200 R$ 11 604 130 100 R$ 13 253 762 100 R$ 11 913 436 100 R$ 11 016 448 700 R$ 19 280 074 000 R$
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
8 840 996 500 R$ 8 356 417 100 R$ 8 253 315 100 R$ 8 191 453 900 R$ 7 732 650 000 R$ 7 892 458 100 R$ 8 026 490 700 R$ 8 052 266 200 R$
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
33 972 109 000 R$ 31 642 003 800 R$ 31 549 212 000 R$ 30 822 342 900 R$ 31 966 775 100 R$ 32 941 089 000 R$ 32 399 803 500 R$ 34 523 704 700 R$
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
286 453 441 700 R$ 225 504 694 400 R$ 238 428 530 100 R$ 257 440 538 900 R$ 172 396 854 200 R$ 178 057 154 000 R$ 218 493 758 400 R$ 239 124 468 600 R$
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
675 869 695 700 R$ 608 863 705 900 R$ 567 133 171 400 R$ 585 340 984 600 R$ 498 518 790 400 R$ 507 483 509 300 R$ 547 621 117 900 R$ 560 405 765 900 R$
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
155 158 199 800 R$ 115 066 987 100 R$ 144 347 955 100 R$ 140 610 507 600 R$ 122 840 877 900 R$ 126 506 154 000 R$ 160 235 973 300 R$ 105 751 721 400 R$
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 81 141 274 000 R$ 75 223 219 200 R$ 97 302 512 500 R$ 96 039 513 000 R$
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 421 805 747 300 R$ 424 048 215 800 R$ 449 576 271 000 R$ 445 122 264 600 R$
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 84.61 % 83.56 % 82.10 % 79.43 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
27 002 413 800 R$ 45 880 390 000 R$ 40 812 926 700 R$ 48 927 054 100 R$ 76 713 043 100 R$ 80 228 821 300 R$ 95 023 958 300 R$ 112 303 853 500 R$
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 15 527 161 200 R$ 2 644 566 300 R$ 30 930 600 000 R$ 22 795 852 200 R$

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Oracle Corporation là ngày 31/05/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Oracle Corporation, tổng doanh thu của Oracle Corporation là 57 876 307 700 Real Brasil và thay đổi thành +0.81% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Oracle Corporation trong quý vừa qua là 20 785 363 200 R$, lợi nhuận ròng thay đổi +7.81% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Oracle Corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Oracle Corporation là 5 238 000 000 R$

Chi phí cổ phiếu Oracle Corporation

Tài chính Oracle Corporation