Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Orezone Gold Corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Orezone Gold Corporation, Orezone Gold Corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Orezone Gold Corporation công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Orezone Gold Corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Canada ngày hôm nay

Orezone Gold Corporation thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Thu nhập ròng Orezone Gold Corporation - -3 119 204 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Tính năng động của Orezone Gold Corporation thu nhập ròng tăng bởi 2 216 350 $. Việc đánh giá tính năng động của Orezone Gold Corporation thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Đồ thị của công ty tài chính Orezone Gold Corporation. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Orezone Gold Corporation cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Giá trị của "tổng doanh thu của Orezone Gold Corporation" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 0 $ - -4 266 603.19 $ -
31/12/2020 0 $ - -7 298 237.54 $ -
30/09/2020 0 $ - -5 183 278.81 $ -
30/06/2020 0 $ - -2 964 066.66 $ -
30/09/2019 0 $ - -7 214 493.66 $ -
30/06/2019 0 $ - -6 758 089.99 $ -
31/03/2019 0 $ - -5 496 303.08 $ -
31/12/2018 0 $ - -6 968 511.83 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Orezone Gold Corporation, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Orezone Gold Corporation: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Orezone Gold Corporation là 31/03/2021. Thu nhập hoạt động Orezone Gold Corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Orezone Gold Corporation là -2 341 919 $

Ngày báo cáo tài chính Orezone Gold Corporation

Thu nhập ròng Orezone Gold Corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Orezone Gold Corporation là -3 119 204 $ Chi phí hoạt động Orezone Gold Corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Orezone Gold Corporation là 2 341 919 $ Tài sản hiện tại Orezone Gold Corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Orezone Gold Corporation là 60 784 691 $

Tiền mặt hiện tại Orezone Gold Corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Orezone Gold Corporation là 59 680 985 $ Vốn chủ sở hữu Orezone Gold Corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Orezone Gold Corporation là 73 462 884 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
- - - - - - - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-3 203 393.90 $ -7 720 029.13 $ -5 872 476.87 $ -3 831 018.20 $ -8 001 413.66 $ -7 482 739.99 $ -6 237 646.32 $ -8 108 639.42 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-4 266 603.19 $ -7 298 237.54 $ -5 183 278.81 $ -2 964 066.66 $ -7 214 493.66 $ -6 758 089.99 $ -5 496 303.08 $ -6 968 511.83 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
3 203 393.90 $ 7 720 029.13 $ 5 872 476.87 $ 3 831 018.20 $ 8 001 413.66 $ 7 482 739.99 $ 6 237 646.32 $ 8 108 639.42 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
83 144 339.58 $ 13 194 577.92 $ 17 684 280.19 $ 22 363 268.27 $ 26 018 705.13 $ 33 997 899.44 $ 39 430 512.68 $ 44 704 226.90 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
93 749 868.81 $ 17 766 487.97 $ 22 510 994.70 $ 26 975 975.81 $ 30 873 935.22 $ 39 042 056.96 $ 43 936 634.62 $ 48 125 933.77 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
81 634 635.33 $ 12 128 202.06 $ 16 656 231.48 $ 21 061 945.02 $ 22 712 106.95 $ 30 990 902.81 $ 37 551 101.83 $ 43 023 761.62 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 3 744 105.01 $ 3 889 543.03 $ 3 008 768 $ 4 119 515.55 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 4 075 461.20 $ 4 245 627.21 $ 3 378 258.48 $ 4 119 515.55 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 13.20 % 10.87 % 7.69 % 8.56 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
100 486 205.88 $ 26 944 844.91 $ 32 152 195.15 $ 35 946 457.85 $ 36 616 318.61 $ 44 419 087.62 $ 50 339 939.88 $ 52 890 733.92 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -8 000 817.28 $ -7 099 152.44 $ -6 699 733.40 $ -5 798 991.87 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Orezone Gold Corporation là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Orezone Gold Corporation, tổng doanh thu của Orezone Gold Corporation là 0 Dollar Canada và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Orezone Gold Corporation trong quý vừa qua là -4 266 603.19 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu Orezone Gold Corporation

Tài chính Orezone Gold Corporation