Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Plus500 Ltd.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Plus500 Ltd., Plus500 Ltd. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Plus500 Ltd. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Plus500 Ltd. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Plus500 Ltd. thu nhập hiện tại trong Euro. Plus500 Ltd. doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 71 700 000 €. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Plus500 Ltd.. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 30/09/2018 đến 30/06/2019. Plus500 Ltd. thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Giá trị của tất cả các tài sản Plus500 Ltd. trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2019 66 535 377.30 € - 23 941 600.20 € -
31/03/2019 66 535 377.30 € - 23 941 600.20 € -
31/12/2018 120 125 587.05 € - 54 425 381.85 € -
30/09/2018 120 125 587.05 € - 54 425 381.85 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Plus500 Ltd., lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Plus500 Ltd.: 30/09/2018, 31/03/2019, 30/06/2019. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Plus500 Ltd. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2019. Lợi nhuận gộp Plus500 Ltd. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Plus500 Ltd. là 71 700 000 €

Ngày báo cáo tài chính Plus500 Ltd.

Tổng doanh thu Plus500 Ltd. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Plus500 Ltd. là 71 700 000 € Thu nhập hoạt động Plus500 Ltd. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Plus500 Ltd. là 29 950 000 € Thu nhập ròng Plus500 Ltd. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Plus500 Ltd. là 25 800 000 €

Chi phí hoạt động Plus500 Ltd. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Plus500 Ltd. là 41 750 000 € Tài sản hiện tại Plus500 Ltd. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Plus500 Ltd. là 346 500 000 € Tiền mặt hiện tại Plus500 Ltd. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Plus500 Ltd. là 327 300 000 €

  30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
66 535 377.30 € 66 535 377.30 € 120 125 587.05 € 120 125 587.05 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
66 535 377.30 € 66 535 377.30 € 120 125 587.05 € 120 125 587.05 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
27 792 671.55 € 27 792 671.55 € 74 515 910.70 € 74 515 910.70 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
23 941 600.20 € 23 941 600.20 € 54 425 381.85 € 54 425 381.85 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
38 742 705.75 € 38 742 705.75 € 45 609 676.35 € 45 609 676.35 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
321 541 258.50 € 321 541 258.50 € 304 466 628.90 € 304 466 628.90 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
331 284 933 € 331 284 933 € 308 920 880.10 € 308 920 880.10 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
303 724 253.70 € 303 724 253.70 € 292 588 625.70 € 292 588 625.70 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
88 806 633.30 € 88 806 633.30 € 48 161 591.10 € 48 161 591.10 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
93 632 072.10 € 93 632 072.10 € 48 439 981.80 € 48 439 981.80 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
28.26 % 28.26 % 15.68 % 15.68 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
237 652 860.90 € 237 652 860.90 € 260 480 898.30 € 260 480 898.30 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
8 630 111.70 € 8 630 111.70 € 59 436 414.45 € 59 436 414.45 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Plus500 Ltd. là ngày 30/06/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Plus500 Ltd., tổng doanh thu của Plus500 Ltd. là 66 535 377.30 Euro và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Plus500 Ltd. trong quý vừa qua là 23 941 600.20 €, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Nợ hiện tại Plus500 Ltd. là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại Plus500 Ltd. là 95 700 000 € Tổng nợ Plus500 Ltd. là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ Plus500 Ltd. là 100 900 000 € Vốn chủ sở hữu Plus500 Ltd. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Plus500 Ltd. là 256 100 000 €

Chi phí cổ phiếu Plus500 Ltd.

Tài chính Plus500 Ltd.