Thu nhập ròng Partners Real Estate Investment Trust là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Partners Real Estate Investment Trust là 342 326 $ Chi phí hoạt động Partners Real Estate Investment Trust là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Partners Real Estate Investment Trust là 1 721 050 $ Tài sản hiện tại Partners Real Estate Investment Trust là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Partners Real Estate Investment Trust là 6 132 065 $
|
30/09/2019
|
30/06/2019
|
31/03/2019
|
31/12/2018
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
1 537 072.75 $ |
2 404 586.24 $ |
3 878 292.78 $ |
4 340 719.43 $ |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
855 012.17 $ |
1 782 415.49 $ |
2 883 925.03 $ |
3 373 755.35 $ |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
2 392 084.91 $ |
4 187 001.73 $ |
6 762 217.81 $ |
7 714 474.78 $ |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
2 392 084.91 $ |
4 187 001.73 $ |
6 762 217.81 $ |
7 714 474.78 $ |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
1 128 775.96 $ |
2 019 135.53 $ |
3 308 018.22 $ |
4 434 498.86 $ |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
251 278.87 $ |
-750 432.16 $ |
2 102 633.35 $ |
-23 082 271.25 $ |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
- |
- |
- |
- |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
1 263 308.95 $ |
2 167 866.20 $ |
3 454 199.59 $ |
3 279 975.92 $ |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
4 501 143.26 $ |
5 706 426.83 $ |
141 834 074.59 $ |
139 498 852.34 $ |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
79 677 219.63 $ |
80 882 503.20 $ |
214 246 513.52 $ |
211 911 291.28 $ |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
2 939 373.94 $ |
3 141 881.40 $ |
1 457 923.34 $ |
2 252 440.11 $ |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
17 841 457.50 $ |
18 992 001.23 $ |
107 246 675.01 $ |
105 183 860.80 $ |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
50 615 963.03 $ |
52 072 525.48 $ |
140 524 104.57 $ |
138 754 966.29 $ |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
63.53 % |
64.38 % |
65.59 % |
65.48 % |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
29 061 256.59 $ |
28 809 977.72 $ |
73 722 408.95 $ |
73 156 324.99 $ |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
212 852.93 $ |
-836 877.13 $ |
1 817 718.11 $ |
4 057 237.76 $ |