Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Private Equity Holding AG

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Private Equity Holding AG, Private Equity Holding AG thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Private Equity Holding AG công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Private Equity Holding AG tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Franc Thụy Sĩ ngày hôm nay

Private Equity Holding AG thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Tính năng động của Private Equity Holding AG doanh thu thuần tăng theo 0 Fr so với báo cáo trước đó. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Private Equity Holding AG. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/12/2018 đến 31/03/2021. Giá trị của "thu nhập ròng" Private Equity Holding AG trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Giá trị của tất cả các tài sản Private Equity Holding AG trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 43 664 414.62 Fr - 43 512 307.33 Fr -
31/12/2020 43 664 414.62 Fr - 43 512 307.33 Fr -
30/09/2020 -5 229 375.46 Fr -235.881 % ↓ -5 586 277.82 Fr -279.441 % ↓
30/06/2020 -5 229 375.46 Fr -235.881 % ↓ -5 586 277.82 Fr -279.441 % ↓
30/09/2019 3 848 497.80 Fr - 3 113 159.83 Fr -
30/06/2019 3 848 497.80 Fr - 3 113 159.83 Fr -
31/03/2019 -232 742.49 Fr - -908 062.22 Fr -
31/12/2018 -232 742.49 Fr - -908 062.22 Fr -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Private Equity Holding AG, lịch trình

Ngày của Private Equity Holding AG báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của Private Equity Holding AG có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Private Equity Holding AG là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Private Equity Holding AG là 47 652 500 Fr

Ngày báo cáo tài chính Private Equity Holding AG

Tổng doanh thu Private Equity Holding AG được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Private Equity Holding AG là 47 652 500 Fr Thu nhập hoạt động Private Equity Holding AG là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Private Equity Holding AG là 47 360 000 Fr Thu nhập ròng Private Equity Holding AG là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Private Equity Holding AG là 47 486 500 Fr

Chi phí hoạt động Private Equity Holding AG là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Private Equity Holding AG là 292 500 Fr Tài sản hiện tại Private Equity Holding AG là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Private Equity Holding AG là 330 000 Fr Tiền mặt hiện tại Private Equity Holding AG là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Private Equity Holding AG là 218 000 Fr

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
43 664 414.62 Fr 43 664 414.62 Fr -5 229 375.46 Fr -5 229 375.46 Fr 3 848 497.80 Fr 3 848 497.80 Fr -232 742.49 Fr -232 742.49 Fr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
43 664 414.62 Fr 43 664 414.62 Fr -5 229 375.46 Fr -5 229 375.46 Fr 3 848 497.80 Fr 3 848 497.80 Fr -232 742.49 Fr -232 742.49 Fr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
43 396 394.24 Fr 43 396 394.24 Fr -5 501 061.08 Fr -5 501 061.08 Fr 3 562 609.39 Fr 3 562 609.39 Fr -517 256.43 Fr -517 256.43 Fr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
43 512 307.33 Fr 43 512 307.33 Fr -5 586 277.82 Fr -5 586 277.82 Fr 3 113 159.83 Fr 3 113 159.83 Fr -908 062.22 Fr -908 062.22 Fr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
268 020.38 Fr 268 020.38 Fr 271 685.62 Fr 271 685.62 Fr 285 888.41 Fr 285 888.41 Fr 284 513.94 Fr 284 513.94 Fr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
302 381.97 Fr 302 381.97 Fr 378 435.62 Fr 378 435.62 Fr 387 598.71 Fr 387 598.71 Fr 282 223.17 Fr 282 223.17 Fr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
337 808 308.56 Fr 337 808 308.56 Fr 250 556 449.27 Fr 250 556 449.27 Fr 253 911 972.83 Fr 253 911 972.83 Fr 246 060 121.01 Fr 246 060 121.01 Fr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
199 755.36 Fr 199 755.36 Fr 172 266.09 Fr 172 266.09 Fr 181 429.18 Fr 181 429.18 Fr 197 006.44 Fr 197 006.44 Fr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 8 880 866.83 Fr 8 880 866.83 Fr 182 345.49 Fr 182 345.49 Fr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 49 507 258.96 Fr 49 507 258.96 Fr 43 603 480.07 Fr 43 603 480.07 Fr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 19.50 % 19.50 % 17.72 % 17.72 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
282 286 397.32 Fr 282 286 397.32 Fr 197 601 119.54 Fr 197 601 119.54 Fr 204 404 713.87 Fr 204 404 713.87 Fr 202 456 640.93 Fr 202 456 640.93 Fr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -377 519.31 Fr -377 519.31 Fr -189 217.81 Fr -189 217.81 Fr

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Private Equity Holding AG là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Private Equity Holding AG, tổng doanh thu của Private Equity Holding AG là 43 664 414.62 Franc Thụy Sĩ và thay đổi thành -235.881% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Private Equity Holding AG trong quý vừa qua là 43 512 307.33 Fr, lợi nhuận ròng thay đổi -279.441% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Private Equity Holding AG là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Private Equity Holding AG là 308 069 000 Fr

Chi phí cổ phiếu Private Equity Holding AG

Tài chính Private Equity Holding AG