Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PepsiCo, Inc.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PepsiCo, Inc., PepsiCo, Inc. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PepsiCo, Inc. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PepsiCo, Inc. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Real Brasil ngày hôm nay

Tính năng động của PepsiCo, Inc. doanh thu thuần đã thay đổi bởi 4 397 000 000 R$ trong giai đoạn trước. PepsiCo, Inc. thu nhập ròng hiện tại 2 358 000 000 R$. Động lực của thu nhập ròng của PepsiCo, Inc. đã thay đổi bởi 644 000 000 R$ trong những năm gần đây. Biểu đồ báo cáo tài chính của PepsiCo, Inc.. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 23/03/2019 đến 12/06/2021. Giá trị của tài sản PepsiCo, Inc. trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
12/06/2021 99 838 080 100 R$ +16.83 % ↑ 12 250 517 400 R$ +15.87 % ↑
20/03/2021 76 994 346 000 R$ +15.03 % ↑ 8 904 744 200 R$ +21.3 % ↑
26/12/2020 116 660 461 500 R$ +8.79 % ↑ 9 585 328 500 R$ +4.47 % ↑
05/09/2020 93 988 172 300 R$ +5.25 % ↑ 11 902 432 300 R$ +9.1 % ↑
28/12/2019 107 230 992 000 R$ - 9 174 899 800 R$ -
07/09/2019 89 296 816 400 R$ - 10 910 130 000 R$ -
15/06/2019 85 457 489 700 R$ - 10 572 435 500 R$ -
23/03/2019 66 936 245 200 R$ - 7 340 958 900 R$ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PepsiCo, Inc., lịch trình

Ngày của PepsiCo, Inc. báo cáo tài chính: 23/03/2019, 20/03/2021, 12/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của PepsiCo, Inc. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 12/06/2021. Lợi nhuận gộp PepsiCo, Inc. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PepsiCo, Inc. là 10 340 000 000 R$

Ngày báo cáo tài chính PepsiCo, Inc.

Tổng doanh thu PepsiCo, Inc. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PepsiCo, Inc. là 19 217 000 000 R$ Thu nhập hoạt động PepsiCo, Inc. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PepsiCo, Inc. là 3 292 000 000 R$ Thu nhập ròng PepsiCo, Inc. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PepsiCo, Inc. là 2 358 000 000 R$

Chi phí hoạt động PepsiCo, Inc. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PepsiCo, Inc. là 15 925 000 000 R$ Tài sản hiện tại PepsiCo, Inc. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PepsiCo, Inc. là 21 597 000 000 R$ Tiền mặt hiện tại PepsiCo, Inc. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PepsiCo, Inc. là 5 449 000 000 R$

12/06/2021 20/03/2021 26/12/2020 05/09/2020 28/12/2019 07/09/2019 15/06/2019 23/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
53 719 402 000 R$ 42 346 890 300 R$ 62 639 732 100 R$ 51 677 649 100 R$ 58 753 647 700 R$ 49 376 131 200 R$ 47 521 409 100 R$ 37 426 941 200 R$
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
46 118 678 100 R$ 34 647 455 700 R$ 54 020 729 400 R$ 42 310 523 200 R$ 48 477 344 300 R$ 39 920 685 200 R$ 37 936 080 600 R$ 29 509 304 000 R$
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
99 838 080 100 R$ 76 994 346 000 R$ 116 660 461 500 R$ 93 988 172 300 R$ 107 230 992 000 R$ 89 296 816 400 R$ 85 457 489 700 R$ 66 936 245 200 R$
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
17 102 927 600 R$ 11 949 190 000 R$ 14 796 214 400 R$ 16 463 905 700 R$ 13 725 982 600 R$ 15 575 509 400 R$ 15 575 509 400 R$ 10 884 153 500 R$
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
12 250 517 400 R$ 8 904 744 200 R$ 9 585 328 500 R$ 11 902 432 300 R$ 9 174 899 800 R$ 10 910 130 000 R$ 10 572 435 500 R$ 7 340 958 900 R$
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - 3 735 420 700 R$ 3 735 420 700 R$ 3 693 858 300 R$ 3 693 858 300 R$ 3 693 858 300 R$ 3 693 858 300 R$
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
82 735 152 500 R$ 65 045 156 000 R$ 101 864 247 100 R$ 77 524 266 600 R$ 93 505 009 400 R$ 73 721 307 000 R$ 69 881 980 300 R$ 56 052 091 700 R$
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
112 202 894 100 R$ 110 119 578 800 R$ 119 497 095 300 R$ 124 998 918 000 R$ 91 671 068 500 R$ 99 739 369 400 R$ 89 421 503 600 R$ 93 084 190 100 R$
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
479 967 790 500 R$ 473 936 047 200 R$ 482 736 885 400 R$ 478 180 607 300 R$ 408 075 229 100 R$ 402 344 813 200 R$ 390 083 905 200 R$ 392 068 509 800 R$
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
28 309 189 700 R$ 29 410 593 300 R$ 42 523 530 500 R$ 47 246 058 200 R$ 28 620 907 700 R$ 28 542 978 200 R$ 17 108 122 900 R$ 26 350 561 600 R$
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 106 301 033 300 R$ 104 586 584 300 R$ 103 531 938 400 R$ 99 178 277 000 R$
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 330 831 508 700 R$ 328 446 866 000 R$ 317 157 479 100 R$ 317 796 501 000 R$
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 81.07 % 81.63 % 81.30 % 81.06 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
79 482 894 700 R$ 72 458 849 100 R$ 69 897 566 200 R$ 70 048 229 900 R$ 76 817 705 800 R$ 73 404 393 700 R$ 72 484 825 600 R$ 73 783 650 600 R$
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 23 825 645 800 R$ 19 092 727 500 R$ 9 003 454 900 R$ -1 792 378 500 R$

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PepsiCo, Inc. là ngày 12/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PepsiCo, Inc., tổng doanh thu của PepsiCo, Inc. là 99 838 080 100 Real Brasil và thay đổi thành +16.83% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PepsiCo, Inc. trong quý vừa qua là 12 250 517 400 R$, lợi nhuận ròng thay đổi +15.87% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PepsiCo, Inc. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PepsiCo, Inc. là 15 299 000 000 R$

Chi phí cổ phiếu PepsiCo, Inc.

Tài chính PepsiCo, Inc.