Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Pure Gold Mining Inc.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Pure Gold Mining Inc., Pure Gold Mining Inc. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Pure Gold Mining Inc. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Pure Gold Mining Inc. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Canada ngày hôm nay

Pure Gold Mining Inc. thu nhập hiện tại trong Dollar Canada. Pure Gold Mining Inc. thu nhập ròng hiện tại -1 200 603 $. Đây là các chỉ số tài chính chính của Pure Gold Mining Inc.. Pure Gold Mining Inc. biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Thông tin về Pure Gold Mining Inc. thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Giá trị của tất cả các tài sản Pure Gold Mining Inc. trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 0 $ - -1 200 603 $ -
31/12/2020 0 $ - -16 192 306 $ -
30/09/2020 0 $ - -9 729 177 $ -
30/06/2020 0 $ - -9 688 877 $ -
30/09/2019 0 $ - -8 836 364 $ -
30/06/2019 0 $ - -4 040 249 $ -
31/03/2019 0 $ - -2 834 833 $ -
30/09/2018 0 $ - -8 101 945 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Pure Gold Mining Inc., lịch trình

Ngày mới nhất của Pure Gold Mining Inc. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/09/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Pure Gold Mining Inc. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Thu nhập hoạt động Pure Gold Mining Inc. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Pure Gold Mining Inc. là -5 214 878 $

Ngày báo cáo tài chính Pure Gold Mining Inc.

Thu nhập ròng Pure Gold Mining Inc. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Pure Gold Mining Inc. là -1 200 603 $ Chi phí hoạt động Pure Gold Mining Inc. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Pure Gold Mining Inc. là 5 214 878 $ Tài sản hiện tại Pure Gold Mining Inc. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Pure Gold Mining Inc. là 22 554 202 $

Tiền mặt hiện tại Pure Gold Mining Inc. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Pure Gold Mining Inc. là 11 566 712 $ Vốn chủ sở hữu Pure Gold Mining Inc. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Pure Gold Mining Inc. là 62 552 319 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
- - - - - - - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-5 214 878 $ -11 407 045 $ -4 477 745 $ -1 126 837 $ -5 462 917 $ -3 422 741 $ -2 572 310 $ -8 071 295 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-1 200 603 $ -16 192 306 $ -9 729 177 $ -9 688 877 $ -8 836 364 $ -4 040 249 $ -2 834 833 $ -8 101 945 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
5 214 878 $ 11 407 045 $ 4 477 745 $ 1 126 837 $ 5 462 917 $ 3 422 741 $ 2 572 310 $ 8 071 295 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
22 554 202 $ 55 190 695 $ 61 040 243 $ 93 722 032 $ 88 276 136 $ 4 131 800 $ 7 625 118 $ -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
244 593 239 $ 248 471 116 $ 212 041 920 $ 197 314 067 $ 107 685 091 $ 20 817 593 $ 24 339 863 $ -
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
11 566 712 $ 44 906 055 $ 56 590 777 $ 89 948 286 $ 85 653 350 $ 3 283 919 $ 7 164 562 $ -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 3 460 527 $ 2 024 916 $ 2 008 581 $ -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 53 067 194 $ 5 135 041 $ 5 099 118 $ -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 49.28 % 24.67 % 20.95 % -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
62 552 319 $ 60 462 871 $ 69 980 904 $ 72 320 787 $ 54 617 897 $ 15 682 552 $ 19 240 745 $ -
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -5 222 276 $ -4 223 513 $ -2 446 418 $ -8 212 468 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Pure Gold Mining Inc. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Pure Gold Mining Inc., tổng doanh thu của Pure Gold Mining Inc. là 0 Dollar Canada và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Pure Gold Mining Inc. trong quý vừa qua là -1 200 603 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu Pure Gold Mining Inc.

Tài chính Pure Gold Mining Inc.