Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Petroleum Geo-Services ASA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Petroleum Geo-Services ASA, Petroleum Geo-Services ASA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Petroleum Geo-Services ASA công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Petroleum Geo-Services ASA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Na Uy ngày hôm nay

Doanh thu thuần Petroleum Geo-Services ASA hiện là 185 900 000 kr. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Thu nhập ròng Petroleum Geo-Services ASA - -26 000 000 kr. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Tính năng động của Petroleum Geo-Services ASA thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 13 100 000 kr. Báo cáo tài chính Petroleum Geo-Services ASA trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Petroleum Geo-Services ASA tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Petroleum Geo-Services ASA được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 2 040 146 537 kr -3.378 % ↓ -285 335 180 kr -
31/03/2021 1 818 463 051 kr +28.15 % ↑ -429 100 213 kr -
31/12/2020 1 853 581 227 kr -49.218 % ↓ -660 660 686 kr -662.617 % ↓
30/09/2020 933 923 993 kr -69.222 % ↓ -357 766 418 kr -203.492 % ↓
31/12/2019 3 650 095 418 kr - 117 426 401 kr -
30/09/2019 3 034 429 895 kr - 345 694 545 kr -
30/06/2019 2 111 480 332 kr - -536 649 627 kr -
31/03/2019 1 418 993 799 kr - -714 435 393 kr -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Petroleum Geo-Services ASA, lịch trình

Ngày mới nhất của Petroleum Geo-Services ASA báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của Petroleum Geo-Services ASA có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Petroleum Geo-Services ASA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Petroleum Geo-Services ASA là 129 100 000 kr

Ngày báo cáo tài chính Petroleum Geo-Services ASA

Tổng doanh thu Petroleum Geo-Services ASA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Petroleum Geo-Services ASA là 185 900 000 kr Thu nhập hoạt động Petroleum Geo-Services ASA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Petroleum Geo-Services ASA là 58 200 000 kr Thu nhập ròng Petroleum Geo-Services ASA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Petroleum Geo-Services ASA là -26 000 000 kr

Chi phí hoạt động Petroleum Geo-Services ASA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Petroleum Geo-Services ASA là 127 700 000 kr Tài sản hiện tại Petroleum Geo-Services ASA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Petroleum Geo-Services ASA là 414 500 000 kr Tiền mặt hiện tại Petroleum Geo-Services ASA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Petroleum Geo-Services ASA là 155 400 000 kr

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 416 798 913 kr 1 414 604 027 kr 1 501 302 024 kr 741 871 468 kr 2 761 166 588 kr 2 377 061 538 kr 1 367 413 978 kr 746 261 240 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
623 347 624 kr 403 859 024 kr 352 279 203 kr 192 052 525 kr 888 928 830 kr 657 368 357 kr 744 066 354 kr 672 732 559 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
2 040 146 537 kr 1 818 463 051 kr 1 853 581 227 kr 933 923 993 kr 3 650 095 418 kr 3 034 429 895 kr 2 111 480 332 kr 1 418 993 799 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 3 650 095 418 kr 3 034 429 895 kr 2 111 480 332 kr 1 418 993 799 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
638 711 826 kr 814 302 706 kr 702 363 520 kr 152 544 577 kr 1 764 688 344 kr 1 300 469 955 kr 314 966 141 kr -239 242 574 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-285 335 180 kr -429 100 213 kr -660 660 686 kr -357 766 418 kr 117 426 401 kr 345 694 545 kr -536 649 627 kr -714 435 393 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
15 364 202 kr 17 559 088 kr 14 266 759 kr 19 753 974 kr 27 436 075 kr 31 825 847 kr 20 851 417 kr 26 338 632 kr
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 401 434 711 kr 1 004 160 345 kr 1 151 217 707 kr 781 379 416 kr 1 885 407 074 kr 1 733 959 940 kr 1 796 514 191 kr 1 658 236 373 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
4 548 901 235 kr 3 881 655 891 kr 4 495 126 528 kr 3 725 818 985 kr 4 676 204 623 kr 2 831 402 940 kr 3 315 375 303 kr 4 262 468 612 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
21 358 435 666 kr 21 632 796 416 kr 22 978 261 534 kr 23 461 136 454 kr 25 259 845 531 kr 24 828 550 432 kr 26 028 055 631 kr 27 409 736 368 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 705 426 422 kr 1 579 220 477 kr 1 719 693 181 kr 2 125 747 091 kr 445 561 858 kr 395 079 480 kr 364 351 076 kr 992 088 472 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 9 022 078 903 kr 6 251 035 328 kr 5 510 261 303 kr 5 456 486 596 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 18 268 036 178 kr 18 069 398 995 kr 19 478 515 807 kr 20 347 690 663 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 72.32 % 72.78 % 74.84 % 74.24 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
3 928 845 940 kr 4 070 416 087 kr 4 350 264 052 kr 4 967 027 018 kr 6 991 809 353 kr 6 759 151 437 kr 6 549 539 824 kr 7 062 045 705 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 1 040 375 964 kr 1 667 015 917 kr 1 186 335 883 kr 1 310 346 942 kr

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Petroleum Geo-Services ASA là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Petroleum Geo-Services ASA, tổng doanh thu của Petroleum Geo-Services ASA là 2 040 146 537 Krone Na Uy và thay đổi thành -3.378% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Petroleum Geo-Services ASA trong quý vừa qua là -285 335 180 kr, lợi nhuận ròng thay đổi -662.617% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Petroleum Geo-Services ASA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Petroleum Geo-Services ASA là 358 000 000 kr

Chi phí cổ phiếu Petroleum Geo-Services ASA

Tài chính Petroleum Geo-Services ASA