Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Phosagro

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Phosagro, Phosagro thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Phosagro công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Phosagro tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Phosagro thu nhập hiện tại trong Dollar Mỹ. Doanh thu thuần Phosagro hiện là 64 550 000 000 $. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Thu nhập ròng của Phosagro hôm nay lên tới 9 743 000 000 $. Biểu đồ tài chính của Phosagro hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Phosagro thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Phosagro được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/09/2019 64 550 000 000 $ +2.82 % ↑ 9 743 000 000 $ +25.42 % ↑
30/06/2019 58 146 000 000 $ +2.68 % ↑ 11 775 000 000 $ +299.69 % ↑
31/03/2019 72 287 000 000 $ - 21 152 000 000 $ -
31/12/2018 59 404 000 000 $ - 4 493 000 000 $ -
30/09/2018 62 778 000 000 $ - 7 768 000 000 $ -
30/06/2018 56 626 000 000 $ - 2 946 000 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Phosagro, lịch trình

Ngày của Phosagro báo cáo tài chính: 30/06/2018, 30/06/2019, 30/09/2019. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Phosagro có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/09/2019. Lợi nhuận gộp Phosagro là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Phosagro là 29 373 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Phosagro

Tổng doanh thu Phosagro được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Phosagro là 64 550 000 000 $ Thu nhập hoạt động Phosagro là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Phosagro là 15 172 000 000 $ Thu nhập ròng Phosagro là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Phosagro là 9 743 000 000 $

Chi phí hoạt động Phosagro là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Phosagro là 49 378 000 000 $ Tài sản hiện tại Phosagro là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Phosagro là 63 850 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Phosagro là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Phosagro là 7 869 000 000 $

30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
29 373 000 000 $ 26 487 000 000 $ 34 485 000 000 $ 29 912 000 000 $ 30 107 000 000 $ 26 852 000 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
35 177 000 000 $ 31 659 000 000 $ 37 802 000 000 $ 29 492 000 000 $ 32 671 000 000 $ 29 774 000 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
64 550 000 000 $ 58 146 000 000 $ 72 287 000 000 $ 59 404 000 000 $ 62 778 000 000 $ 56 626 000 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
15 172 000 000 $ 13 054 000 000 $ 18 923 000 000 $ 14 249 000 000 $ 17 683 000 000 $ 13 438 000 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
9 743 000 000 $ 11 775 000 000 $ 21 152 000 000 $ 4 493 000 000 $ 7 768 000 000 $ 2 946 000 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
49 378 000 000 $ 45 092 000 000 $ 53 364 000 000 $ 45 155 000 000 $ 45 095 000 000 $ 43 188 000 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
63 850 000 000 $ 75 935 000 000 $ 86 866 000 000 $ 77 689 000 000 $ 69 876 000 000 $ 67 251 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
285 938 000 000 $ 290 938 000 000 $ 298 091 000 000 $ 286 223 000 000 $ 270 456 000 000 $ 261 251 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
7 869 000 000 $ 19 848 000 000 $ 23 395 000 000 $ 9 320 000 000 $ 11 956 000 000 $ 3 460 000 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
49 019 000 000 $ 54 135 000 000 $ 51 473 000 000 $ 43 496 000 000 $ 39 617 000 000 $ 33 581 000 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
159 316 000 000 $ 174 431 000 000 $ 177 045 000 000 $ 176 402 000 000 $ 160 008 000 000 $ 156 400 000 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
55.72 % 59.95 % 59.39 % 61.63 % 59.16 % 59.87 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
126 426 000 000 $ 116 330 000 000 $ 120 843 000 000 $ 109 626 000 000 $ 110 264 000 000 $ 104 697 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
14 241 000 000 $ 19 389 000 000 $ 27 497 000 000 $ 10 230 000 000 $ 22 920 000 000 $ 16 098 000 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Phosagro là ngày 30/09/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Phosagro, tổng doanh thu của Phosagro là 64 550 000 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành +2.82% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Phosagro trong quý vừa qua là 9 743 000 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +25.42% so với năm ngoái.

Nợ hiện tại Phosagro là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại Phosagro là 49 019 000 000 $ Tổng nợ Phosagro là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ Phosagro là 159 316 000 000 $ Vốn chủ sở hữu Phosagro là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Phosagro là 126 426 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Phosagro

Tài chính Phosagro