Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Pico (Thailand) Public Company Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Pico (Thailand) Public Company Limited, Pico (Thailand) Public Company Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Pico (Thailand) Public Company Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Pico (Thailand) Public Company Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Baht ngày hôm nay

Doanh thu thuần Pico (Thailand) Public Company Limited hiện là 159 834 174 ฿. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Pico (Thailand) Public Company Limited thu nhập ròng hiện tại -9 811 265 ฿. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Pico (Thailand) Public Company Limited. Biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến của Pico (Thailand) Public Company Limited. Giá trị của "thu nhập ròng" Pico (Thailand) Public Company Limited trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Tất cả thông tin về Pico (Thailand) Public Company Limited tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/04/2021 5 875 298 689.49 ฿ -60.575 % ↓ -360 649 484.11 ฿ -162.779 % ↓
31/01/2021 7 066 564 947.40 ฿ -49.414 % ↓ -56 453 922.69 ฿ -114.243 % ↓
31/10/2020 5 927 901 144.40 ฿ -67.69 % ↓ -553 889 859.82 ฿ -174.085 % ↓
31/07/2020 4 524 905 539.30 ฿ -51.0899 % ↓ -452 291 126.88 ฿ -449.017 % ↓
31/10/2019 18 346 942 761.65 ฿ - 747 637 505.78 ฿ -
31/07/2019 9 251 468 391.13 ฿ - 129 589 942.27 ฿ -
30/04/2019 14 902 643 797.83 ฿ - 574 471 615.17 ฿ -
31/01/2019 13 969 464 073.27 ฿ - 396 362 486.22 ฿ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Pico (Thailand) Public Company Limited, lịch trình

Ngày của Pico (Thailand) Public Company Limited báo cáo tài chính: 31/01/2019, 31/01/2021, 30/04/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Pico (Thailand) Public Company Limited là 30/04/2021. Lợi nhuận gộp Pico (Thailand) Public Company Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Pico (Thailand) Public Company Limited là 45 862 188 ฿

Ngày báo cáo tài chính Pico (Thailand) Public Company Limited

Tổng doanh thu Pico (Thailand) Public Company Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Pico (Thailand) Public Company Limited là 159 834 174 ฿ Thu nhập hoạt động Pico (Thailand) Public Company Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Pico (Thailand) Public Company Limited là -10 881 354 ฿ Thu nhập ròng Pico (Thailand) Public Company Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Pico (Thailand) Public Company Limited là -9 811 265 ฿

Chi phí hoạt động Pico (Thailand) Public Company Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Pico (Thailand) Public Company Limited là 170 715 528 ฿ Tài sản hiện tại Pico (Thailand) Public Company Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Pico (Thailand) Public Company Limited là 440 518 607 ฿ Tiền mặt hiện tại Pico (Thailand) Public Company Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Pico (Thailand) Public Company Limited là 193 883 053 ฿

30/04/2021 31/01/2021 31/10/2020 31/07/2020 31/10/2019 31/07/2019 30/04/2019 31/01/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 685 835 052.11 ฿ 1 896 169 479.62 ฿ 1 547 216 471.26 ฿ 1 587 272 478.67 ฿ 4 283 644 976.46 ฿ 2 894 971 705.86 ฿ 3 610 128 917.87 ฿ 2 639 294 963.52 ฿
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
4 189 463 637.39 ฿ 5 170 395 467.78 ฿ 4 380 684 673.14 ฿ 2 937 633 060.64 ฿ 14 063 297 785.19 ฿ 6 356 496 685.27 ฿ 11 292 514 879.96 ฿ 11 330 169 109.75 ฿
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
5 875 298 689.49 ฿ 7 066 564 947.40 ฿ 5 927 901 144.40 ฿ 4 524 905 539.30 ฿ 18 346 942 761.65 ฿ 9 251 468 391.13 ฿ 14 902 643 797.83 ฿ 13 969 464 073.27 ฿
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-399 984 579.62 ฿ -79 854 924.36 ฿ -818 400 897.40 ฿ -670 215 420.14 ฿ 898 434 946.98 ฿ 165 584 883.71 ฿ 523 141 489.63 ฿ 172 586 426.24 ฿
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-360 649 484.11 ฿ -56 453 922.69 ฿ -553 889 859.82 ฿ -452 291 126.88 ฿ 747 637 505.78 ฿ 129 589 942.27 ฿ 574 471 615.17 ฿ 396 362 486.22 ฿
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
6 275 283 269.11 ฿ 7 146 419 871.76 ฿ 6 746 302 041.81 ฿ 5 195 120 959.44 ฿ 17 448 507 814.67 ฿ 9 085 883 507.42 ฿ 14 379 502 308.20 ฿ 13 796 877 647.03 ฿
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
16 192 897 486.39 ฿ 17 095 986 380.64 ฿ 16 613 143 211.86 ฿ 18 363 632 504.36 ฿ 27 827 078 841.86 ฿ 23 546 996 556.72 ฿ 25 055 050 661.67 ฿ 28 941 289 277.96 ฿
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
23 768 653 587.11 ฿ 24 720 766 512.21 ฿ 23 986 218 380.15 ฿ 24 675 489 664.66 ฿ 34 608 154 810.90 ฿ 30 142 714 321.10 ฿ 31 647 703 594.76 ฿ 35 446 052 750.76 ฿
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
7 126 891 694.67 ฿ 9 585 615 246.79 ฿ 7 979 714 811.94 ฿ 8 068 337 829.11 ฿ 7 649 448 720.75 ฿ 9 261 412 101.13 ฿ 9 339 012 062.18 ฿ 15 406 255 198.91 ฿
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 13 578 249 056.81 ฿ 9 947 128 266.61 ฿ 11 044 232 447.01 ฿ 15 900 629 613.03 ฿
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 16 712 219 157.49 ฿ 12 978 709 873.39 ฿ 14 644 171 518.54 ฿ 18 863 060 727.03 ฿
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 48.29 % 43.06 % 46.27 % 53.22 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
12 958 827 489.33 ฿ 13 320 859 578.96 ฿ 13 375 763 386.67 ฿ 14 102 264 007 ฿ 17 729 516 714.48 ฿ 16 982 045 615.40 ฿ 16 854 746 329.15 ฿ 16 439 327 096.36 ฿
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -1 344 026 614.44 ฿ -37 276 166.42 ฿ -3 314 841 536.71 ฿ -870 396 796.77 ฿

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Pico (Thailand) Public Company Limited là ngày 30/04/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Pico (Thailand) Public Company Limited, tổng doanh thu của Pico (Thailand) Public Company Limited là 5 875 298 689.49 Baht và thay đổi thành -60.575% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Pico (Thailand) Public Company Limited trong quý vừa qua là -360 649 484.11 ฿, lợi nhuận ròng thay đổi -162.779% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Pico (Thailand) Public Company Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Pico (Thailand) Public Company Limited là 352 537 564 ฿

Chi phí cổ phiếu Pico (Thailand) Public Company Limited

Tài chính Pico (Thailand) Public Company Limited