Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PT Pelangi Indah Canindo Tbk

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Pelangi Indah Canindo Tbk, PT Pelangi Indah Canindo Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Pelangi Indah Canindo Tbk công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PT Pelangi Indah Canindo Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay

PT Pelangi Indah Canindo Tbk thu nhập ròng hiện tại -3 209 999 074 Rp. Tính năng động của PT Pelangi Indah Canindo Tbk thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 23 809 946 035 Rp. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của PT Pelangi Indah Canindo Tbk. Lịch trình báo cáo tài chính của PT Pelangi Indah Canindo Tbk cho ngày hôm nay. Báo cáo tài chính PT Pelangi Indah Canindo Tbk trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản PT Pelangi Indah Canindo Tbk được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 1 226 706 237 228 072.75 Rp -63.229 % ↓ -51 770 025 284 774.26 Rp -161.697 % ↓
31/12/2020 1 069 999 240 540 598.62 Rp -65.402 % ↓ -435 770 605 922 032.25 Rp -1864.071 % ↓
30/09/2020 1 089 679 762 399 202 Rp -63.536 % ↓ -225 049 080 857 129.44 Rp -334.987 % ↓
30/06/2020 857 961 036 672 748.88 Rp -73.491 % ↓ -410 356 719 692 497.62 Rp -595.558 % ↓
30/09/2019 2 988 401 377 812 032 Rp - 95 771 047 543 047.55 Rp -
30/06/2019 3 236 491 036 865 418 Rp - 82 807 079 871 042.47 Rp -
31/03/2019 3 336 102 123 287 184.50 Rp - 83 910 006 903 191.80 Rp -
31/12/2018 3 092 644 200 629 652 Rp - 24 702 554 087 548 Rp -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PT Pelangi Indah Canindo Tbk, lịch trình

Ngày mới nhất của PT Pelangi Indah Canindo Tbk báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của PT Pelangi Indah Canindo Tbk là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp PT Pelangi Indah Canindo Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Pelangi Indah Canindo Tbk là 10 622 475 434 Rp

Ngày báo cáo tài chính PT Pelangi Indah Canindo Tbk

Tổng doanh thu PT Pelangi Indah Canindo Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Pelangi Indah Canindo Tbk là 76 061 888 398 Rp Thu nhập hoạt động PT Pelangi Indah Canindo Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Pelangi Indah Canindo Tbk là 3 714 807 222 Rp Thu nhập ròng PT Pelangi Indah Canindo Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Pelangi Indah Canindo Tbk là -3 209 999 074 Rp

Chi phí hoạt động PT Pelangi Indah Canindo Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Pelangi Indah Canindo Tbk là 72 347 081 176 Rp Tài sản hiện tại PT Pelangi Indah Canindo Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Pelangi Indah Canindo Tbk là 465 869 060 463 Rp Tiền mặt hiện tại PT Pelangi Indah Canindo Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Pelangi Indah Canindo Tbk là 6 541 958 325 Rp

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
171 316 504 811 263.81 Rp 8 611 256 229 664.74 Rp 87 607 723 103 187.83 Rp -291 514 471 813 126.44 Rp 525 787 893 923 930.06 Rp 406 937 556 838 688.94 Rp 439 923 806 902 657.50 Rp 234 368 050 067 520.59 Rp
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 055 389 732 416 808.88 Rp 1 061 387 984 310 933.88 Rp 1 002 072 039 296 014.12 Rp 1 149 475 508 485 875.25 Rp 2 462 613 483 888 101.50 Rp 2 829 553 480 026 729 Rp 2 896 178 316 384 527.50 Rp 2 858 276 150 562 131.50 Rp
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 226 706 237 228 072.75 Rp 1 069 999 240 540 598.62 Rp 1 089 679 762 399 202 Rp 857 961 036 672 748.88 Rp 2 988 401 377 812 032 Rp 3 236 491 036 865 418 Rp 3 336 102 123 287 184.50 Rp 3 092 644 200 629 652 Rp
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
59 911 439 030 839.43 Rp -97 884 937 275 645.58 Rp -35 870 804 065 640.91 Rp -408 850 436 455 690.25 Rp 385 054 138 517 218.56 Rp 246 484 330 472 317.84 Rp 282 185 353 529 863.19 Rp 47 942 961 607 035.43 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-51 770 025 284 774.26 Rp -435 770 605 922 032.25 Rp -225 049 080 857 129.44 Rp -410 356 719 692 497.62 Rp 95 771 047 543 047.55 Rp 82 807 079 871 042.47 Rp 83 910 006 903 191.80 Rp 24 702 554 087 548 Rp
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 166 794 798 197 233.25 Rp 1 167 884 177 816 244.25 Rp 1 125 550 566 464 842.88 Rp 1 266 811 473 128 439.25 Rp 2 603 347 239 294 813 Rp 2 990 006 706 393 100 Rp 3 053 916 769 757 321.50 Rp 3 044 701 239 022 616.50 Rp
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
7 513 414 329 278 880 Rp 7 319 181 924 752 712 Rp 7 444 325 820 427 751 Rp 7 467 463 025 194 577 Rp 8 699 773 415 288 800 Rp 8 341 393 677 987 309 Rp 8 170 670 709 478 058 Rp 8 204 323 266 651 053 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
17 772 932 780 950 824 Rp 17 624 580 256 755 166 Rp 17 579 303 803 868 620 Rp 17 651 519 241 550 730 Rp 14 269 715 466 989 180 Rp 13 915 969 921 515 584 Rp 13 731 988 564 922 390 Rp 13 755 871 294 942 846 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
105 506 992 397 714.77 Rp 106 300 660 321 286.30 Rp 113 381 235 610 195.83 Rp 112 111 120 297 429.34 Rp 133 691 923 719 215.69 Rp 119 227 099 729 859.19 Rp 154 876 868 576 770 Rp 209 782 804 617 097.88 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 6 852 843 424 089 229 Rp 6 505 485 266 484 287 Rp 6 514 822 937 436 239 Rp 6 631 478 821 961 833 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 9 221 308 505 884 144 Rp 8 918 008 531 354 889 Rp 8 816 834 254 616 610 Rp 8 924 626 991 556 386 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 64.62 % 64.08 % 64.21 % 64.88 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
3 762 549 198 832 494 Rp 3 814 319 224 117 268.50 Rp 3 457 724 146 058 161 Rp 3 682 929 765 647 057.50 Rp 5 048 406 961 105 036 Rp 4 997 961 390 160 695 Rp 4 915 154 310 305 780 Rp 4 831 244 303 386 460 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -438 718 166 094 746.25 Rp 513 029 258 730 431.06 Rp -403 599 004 050 074.56 Rp 982 521 122 104 197.62 Rp

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Pelangi Indah Canindo Tbk là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Pelangi Indah Canindo Tbk, tổng doanh thu của PT Pelangi Indah Canindo Tbk là 1 226 706 237 228 072.75 Rupiah và thay đổi thành -63.229% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Pelangi Indah Canindo Tbk trong quý vừa qua là -51 770 025 284 774.26 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi -161.697% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT Pelangi Indah Canindo Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Pelangi Indah Canindo Tbk là 233 296 765 410 Rp

Chi phí cổ phiếu PT Pelangi Indah Canindo Tbk

Tài chính PT Pelangi Indah Canindo Tbk