Chi phí hoạt động PETROLEO BRASILEIRO S.A. Reg.Pf là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PETROLEO BRASILEIRO S.A. Reg.Pf là 51 165 000 000 € Tài sản hiện tại PETROLEO BRASILEIRO S.A. Reg.Pf là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PETROLEO BRASILEIRO S.A. Reg.Pf là 145 412 000 000 € Tiền mặt hiện tại PETROLEO BRASILEIRO S.A. Reg.Pf là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PETROLEO BRASILEIRO S.A. Reg.Pf là 66 362 000 000 €
|
31/03/2018
|
31/12/2017
|
30/09/2017
|
30/06/2017
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
24 592 419 469 € |
23 150 291 259 € |
19 507 310 061 € |
19 628 559 057 € |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
36 470 228 312 € |
47 130 035 877 € |
46 465 003 505 € |
52 826 901 583 € |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
61 062 647 781 € |
70 280 327 136 € |
65 972 313 566 € |
72 455 460 640 € |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
- |
- |
- |
- |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
14 064 883 536 € |
5 364 349 520 € |
8 169 610 382 € |
8 437 827 858 € |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
6 394 047 433 € |
-5 030 914 781 € |
244 335 098 € |
290 262 748 € |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
454 683 735 € |
477 647 560 € |
390 385 025 € |
504 285 597 € |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
46 997 764 245 € |
64 915 977 616 € |
57 802 703 184 € |
64 017 632 782 € |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
133 568 628 836 € |
143 210 679 677 € |
132 218 355 926 € |
130 834 096 555 € |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
757 028 210 609 € |
763 790 597 795 € |
738 397 200 110 € |
742 240 425 862 € |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
60 957 014 186 € |
68 426 687 182 € |
68 368 818 343 € |
71 619 577 410 € |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
71 753 686 148 € |
75 812 771 855 € |
65 445 064 144 € |
64 269 316 304 € |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
501 897 359 200 € |
516 140 442 018 € |
495 422 479 103 € |
502 365 821 230 € |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
66.30 % |
67.58 % |
67.09 % |
67.68 % |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
249 812 429 539 € |
242 484 213 705 € |
240 444 107 492 € |
237 569 955 155 € |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
20 408 410 554 € |
17 973 326 551 € |
22 065 480 166 € |
18 052 322 109 € |