Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna, Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Thu nhập ròng Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna - 2 226 000 000 €. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna. Lịch trình báo cáo tài chính của Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna cho ngày hôm nay. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 31/03/2019 đến 30/06/2021. Giá trị của tài sản Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 27 185 527 965 € +0.67 % ↑ 2 056 723 830 € +38.95 % ↑
31/03/2021 22 694 182 710 € -2.7093 % ↓ 1 705 620 930 € +117.43 % ↑
31/12/2020 21 412 657 125 € -15.727 % ↓ 341 863 350 € -52.0725 % ↓
30/09/2020 22 099 155 690 € -18.17 % ↓ 608 886 345 € -47.946 % ↓
31/12/2019 25 408 762 500 € - 713 293 260 € -
30/09/2019 27 006 280 695 € - 1 169 727 030 € -
30/06/2019 27 005 356 740 € - 1 480 175 910 € -
31/03/2019 23 326 167 930 € - 784 437 795 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna, lịch trình

Ngày của Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna là 4 782 000 000 €

Ngày báo cáo tài chính Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna

Tổng doanh thu Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna là 29 423 000 000 € Thu nhập hoạt động Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna là 2 653 000 000 € Thu nhập ròng Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna là 2 226 000 000 €

Chi phí hoạt động Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna là 26 770 000 000 € Tài sản hiện tại Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna là 33 608 000 000 € Tiền mặt hiện tại Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna là 2 775 000 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
4 418 352 810 € 4 073 717 595 € 3 536 899 740 € 3 155 306 325 € 2 896 598 925 € 3 730 006 335 € 3 657 937 845 € 2 636 967 570 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
22 767 175 155 € 18 620 465 115 € 17 875 757 385 € 18 943 849 365 € 22 512 163 575 € 23 276 274 360 € 23 347 418 895 € 20 689 200 360 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
27 185 527 965 € 22 694 182 710 € 21 412 657 125 € 22 099 155 690 € 25 408 762 500 € 27 006 280 695 € 27 005 356 740 € 23 326 167 930 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
2 451 252 615 € 1 849 757 910 € -131 201 610 € 1 011 730 725 € 710 521 395 € 1 739 807 265 € 1 933 837 815 € 897 160 305 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
2 056 723 830 € 1 705 620 930 € 341 863 350 € 608 886 345 € 713 293 260 € 1 169 727 030 € 1 480 175 910 € 784 437 795 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
24 734 275 350 € 20 844 424 800 € 21 543 858 735 € 21 087 424 965 € 24 698 241 105 € 25 266 473 430 € 25 071 518 925 € 22 429 007 625 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
31 052 279 640 € 27 579 132 795 € 22 743 152 325 € 23 019 414 870 € 29 730 100 035 € 31 184 405 205 € 30 947 872 725 € 28 676 791 335 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
88 599 892 860 € 85 039 894 245 € 77 452 375 785 € 75 564 735 720 € 65 948 212 080 € 66 109 904 205 € 65 388 295 350 € 63 737 187 765 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
2 563 975 125 € 1 850 681 865 € 1 145 704 200 € 1 026 514 005 € 5 690 638 845 € 6 294 905 415 € 5 698 954 440 € 3 386 295 075 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 16 852 015 245 € 17 631 833 265 € 18 586 278 780 € 16 863 102 705 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 30 102 453 900 € 30 789 876 420 € 31 533 660 195 € 30 082 126 890 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 45.65 % 46.57 % 48.23 % 47.20 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
41 189 913 900 € 40 266 882 855 € 38 432 832 180 € 37 128 207 720 € 35 835 594 675 € 35 309 864 280 € 33 844 471 650 € 33 643 973 415 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 1 111 517 865 € 3 170 089 605 € 3 228 298 770 € 1 100 430 405 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna, tổng doanh thu của Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna là 27 185 527 965 Euro và thay đổi thành +0.67% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna trong quý vừa qua là 2 056 723 830 €, lợi nhuận ròng thay đổi +38.95% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna là 44 580 000 000 €

Chi phí cổ phiếu Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna

Tài chính Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna