Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Plastika Kritis S.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Plastika Kritis S.A., Plastika Kritis S.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Plastika Kritis S.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Plastika Kritis S.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Plastika Kritis S.A. doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 76 577 500 €. Tính năng động của Plastika Kritis S.A. doanh thu thuần tăng bởi 0 € từ kỳ báo cáo cuối cùng. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Plastika Kritis S.A.. Lịch trình báo cáo tài chính của Plastika Kritis S.A. cho ngày hôm nay. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Plastika Kritis S.A. cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Plastika Kritis S.A. tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 71 299 625.55 € +10.8 % ↑ 10 983 461.63 € +68.1 % ↑
30/09/2020 71 299 625.55 € +10.8 % ↑ 10 983 461.63 € +68.1 % ↑
30/06/2020 70 526 365.27 € +5.76 % ↑ 10 558 890.06 € +31.26 % ↑
31/03/2020 70 526 365.27 € +5.76 % ↑ 10 558 890.06 € +31.26 % ↑
30/06/2019 66 682 875.28 € - 8 044 048.38 € -
31/03/2019 66 682 875.28 € - 8 044 048.38 € -
31/12/2018 64 347 266.12 € - 6 533 839.87 € -
30/09/2018 64 347 266.12 € - 6 533 839.87 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Plastika Kritis S.A., lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Plastika Kritis S.A.: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Plastika Kritis S.A. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Plastika Kritis S.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Plastika Kritis S.A. là 22 425 000 €

Ngày báo cáo tài chính Plastika Kritis S.A.

Tổng doanh thu Plastika Kritis S.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Plastika Kritis S.A. là 76 577 500 € Thu nhập hoạt động Plastika Kritis S.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Plastika Kritis S.A. là 15 384 000 € Thu nhập ròng Plastika Kritis S.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Plastika Kritis S.A. là 11 796 500 €

Chi phí hoạt động Plastika Kritis S.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Plastika Kritis S.A. là 61 193 500 € Tài sản hiện tại Plastika Kritis S.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Plastika Kritis S.A. là 229 482 000 € Tiền mặt hiện tại Plastika Kritis S.A. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Plastika Kritis S.A. là 80 088 000 €

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
20 879 424.15 € 20 879 424.15 € 20 251 877.58 € 20 251 877.58 € 16 402 335.59 € 16 402 335.59 € 15 443 790.79 € 15 443 790.79 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
50 420 201.40 € 50 420 201.40 € 50 274 487.69 € 50 274 487.69 € 50 280 539.70 € 50 280 539.70 € 48 903 475.33 € 48 903 475.33 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
71 299 625.55 € 71 299 625.55 € 70 526 365.27 € 70 526 365.27 € 66 682 875.28 € 66 682 875.28 € 64 347 266.12 € 64 347 266.12 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
14 323 703.95 € 14 323 703.95 € 14 006 206.35 € 14 006 206.35 € 10 612 427.04 € 10 612 427.04 € 9 605 931.73 € 9 605 931.73 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
10 983 461.63 € 10 983 461.63 € 10 558 890.06 € 10 558 890.06 € 8 044 048.38 € 8 044 048.38 € 6 533 839.87 € 6 533 839.87 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
399 432.46 € 399 432.46 € 335 188.08 € 335 188.08 € - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
56 975 921.59 € 56 975 921.59 € 56 520 158.91 € 56 520 158.91 € 56 070 448.24 € 56 070 448.24 € 54 741 334.39 € 54 741 334.39 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
213 665 641.60 € 213 665 641.60 € 214 718 690.81 € 214 718 690.81 € 191 741 547.93 € 191 741 547.93 € 183 415 848.45 € 183 415 848.45 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
339 163 783.06 € 339 163 783.06 € 334 135 030.78 € 334 135 030.78 € 306 360 974.04 € 306 360 974.04 € 285 431 271.68 € 285 431 271.68 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
74 568 174.86 € 74 568 174.86 € 67 384 908.09 € 67 384 908.09 € 53 086 343.25 € 53 086 343.25 € 54 217 603.02 € 54 217 603.02 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 40 865 944.50 € 40 865 944.50 € 43 929 191.12 € 43 929 191.12 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 55 981 064.75 € 55 981 064.75 € 52 683 186.47 € 52 683 186.47 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 18.27 % 18.27 % 18.46 % 18.46 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
272 464 148.37 € 272 464 148.37 € 252 617 289.73 € 252 617 289.73 € 234 897 944.31 € 234 897 944.31 € 218 772 604.43 € 218 772 604.43 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 6 423 972.66 € 6 423 972.66 € 11 375 911 € 11 375 911 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Plastika Kritis S.A. là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Plastika Kritis S.A., tổng doanh thu của Plastika Kritis S.A. là 71 299 625.55 Euro và thay đổi thành +10.8% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Plastika Kritis S.A. trong quý vừa qua là 10 983 461.63 €, lợi nhuận ròng thay đổi +68.1% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Plastika Kritis S.A. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Plastika Kritis S.A. là 292 633 000 €

Chi phí cổ phiếu Plastika Kritis S.A.

Tài chính Plastika Kritis S.A.