Báo cáo kết quả tài chính của công ty Polaris Media ASA, Polaris Media ASA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Polaris Media ASA công bố báo cáo tài chính?
Polaris Media ASA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Na Uy ngày hôm nay
Polaris Media ASA doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 833 100 000 kr. Thu nhập ròng Polaris Media ASA - -45 300 000 kr. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Đây là các chỉ số tài chính chính của Polaris Media ASA. Lịch biểu tài chính của Polaris Media ASA bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Báo cáo tài chính Polaris Media ASA trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Giá trị của tất cả các tài sản Polaris Media ASA trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021
833 100 000 kr
+137.42 % ↑
-45 300 000 kr
-
31/12/2020
979 915 000 kr
+21.51 % ↑
-2 125 000 kr
-
30/09/2020
789 400 000 kr
+26.32 % ↑
32 100 000 kr
-66.0677 % ↓
30/06/2020
771 300 000 kr
+37.63 % ↑
60 400 000 kr
-12.843 % ↓
31/12/2019
806 468 000 kr
-
-3 005 000 kr
-
30/09/2019
624 900 000 kr
-
94 600 000 kr
-
30/06/2019
560 400 000 kr
-
69 300 000 kr
-
31/03/2019
350 900 000 kr
-
-5 000 000 kr
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính Polaris Media ASA, lịch trình
Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Polaris Media ASA: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Polaris Media ASA có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Polaris Media ASA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Polaris Media ASA là 232 200 000 kr
Ngày báo cáo tài chính Polaris Media ASA
Tổng doanh thu Polaris Media ASA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Polaris Media ASA là 833 100 000 kr Thu nhập hoạt động Polaris Media ASA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Polaris Media ASA là 13 000 000 kr Thu nhập ròng Polaris Media ASA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Polaris Media ASA là -45 300 000 kr
Chi phí hoạt động Polaris Media ASA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Polaris Media ASA là 820 100 000 kr Tài sản hiện tại Polaris Media ASA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Polaris Media ASA là 1 093 300 000 kr Tiền mặt hiện tại Polaris Media ASA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Polaris Media ASA là 748 000 000 kr
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
30/06/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
232 200 000 kr
388 336 000 kr
265 500 000 kr
235 000 000 kr
338 188 000 kr
177 900 000 kr
161 800 000 kr
113 400 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
600 900 000 kr
591 579 000 kr
523 900 000 kr
536 300 000 kr
468 280 000 kr
447 000 000 kr
398 600 000 kr
237 500 000 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
833 100 000 kr
979 915 000 kr
789 400 000 kr
771 300 000 kr
806 468 000 kr
624 900 000 kr
560 400 000 kr
350 900 000 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
806 468 000 kr
624 900 000 kr
560 400 000 kr
350 900 000 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
13 000 000 kr
59 580 000 kr
75 700 000 kr
27 400 000 kr
46 703 000 kr
20 200 000 kr
17 800 000 kr
-3 800 000 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-45 300 000 kr
-2 125 000 kr
32 100 000 kr
60 400 000 kr
-3 005 000 kr
94 600 000 kr
69 300 000 kr
-5 000 000 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
820 100 000 kr
920 335 000 kr
713 700 000 kr
743 900 000 kr
759 765 000 kr
604 700 000 kr
542 600 000 kr
354 700 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 093 300 000 kr
1 008 655 000 kr
903 200 000 kr
929 000 000 kr
563 695 000 kr
509 200 000 kr
472 800 000 kr
424 000 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
5 860 700 000 kr
5 718 491 000 kr
5 386 800 000 kr
5 165 800 000 kr
4 149 990 000 kr
3 985 200 000 kr
3 996 000 000 kr
3 030 600 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
748 000 000 kr
679 830 000 kr
608 500 000 kr
585 400 000 kr
297 426 000 kr
205 100 000 kr
182 700 000 kr
203 300 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
890 428 000 kr
816 300 000 kr
893 800 000 kr
458 600 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
1 816 656 000 kr
1 767 200 000 kr
1 850 900 000 kr
1 155 400 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
43.77 %
44.34 %
46.32 %
38.12 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
3 054 900 000 kr
3 025 208 000 kr
2 799 400 000 kr
2 572 300 000 kr
2 444 911 000 kr
2 333 800 000 kr
2 257 100 000 kr
1 858 600 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
147 281 000 kr
-26 600 000 kr
12 600 000 kr
30 600 000 kr
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Polaris Media ASA là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Polaris Media ASA, tổng doanh thu của Polaris Media ASA là 833 100 000 Krone Na Uy và thay đổi thành +137.42% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Polaris Media ASA trong quý vừa qua là -45 300 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi -66.0677% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu Polaris Media ASA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Polaris Media ASA là 3 054 900 000 kr
Chi phí cổ phiếu Polaris Media ASA
Chi phí cổ phiếu Polaris Media ASA
Cổ phiếu của Polaris Media ASA hôm nay, giá của cổ phiếu POL.OL hiện đang trực tuyến.