Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PT Bank Mandiri (Persero) Tbk

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Bank Mandiri (Persero) Tbk, PT Bank Mandiri (Persero) Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Bank Mandiri (Persero) Tbk công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PT Bank Mandiri (Persero) Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Tính năng động của PT Bank Mandiri (Persero) Tbk doanh thu thuần tăng theo 3 264 182 000 000 $ so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng PT Bank Mandiri (Persero) Tbk - 5 918 373 000 000 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của PT Bank Mandiri (Persero) Tbk. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 30/06/2018 đến 31/03/2021 có sẵn trực tuyến. Báo cáo tài chính PT Bank Mandiri (Persero) Tbk trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản PT Bank Mandiri (Persero) Tbk được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 20 509 626 000 000 $ +9.95 % ↑ 5 918 373 000 000 $ -18.176 % ↓
31/12/2020 17 245 444 000 000 $ -19.626 % ↓ 3 091 240 000 000 $ -57.257 % ↓
30/09/2020 14 378 192 000 000 $ -24.578 % ↓ 3 735 174 000 000 $ -44.412 % ↓
30/06/2020 12 726 562 000 000 $ -27.943 % ↓ 2 376 970 000 000 $ -62.255 % ↓
31/12/2019 21 456 555 000 000 $ - 7 232 125 000 000 $ -
30/09/2019 19 063 636 000 000 $ - 6 719 391 000 000 $ -
30/06/2019 17 661 798 000 000 $ - 6 297 523 000 000 $ -
31/03/2019 18 653 085 000 000 $ - 7 233 094 000 000 $ -
31/12/2018 20 605 616 000 000 $ - 6 923 151 000 000 $ -
30/09/2018 17 220 401 000 000 $ - 5 913 795 000 000 $ -
30/06/2018 17 224 049 000 000 $ - 6 318 194 000 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PT Bank Mandiri (Persero) Tbk, lịch trình

Ngày của PT Bank Mandiri (Persero) Tbk báo cáo tài chính: 30/06/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của PT Bank Mandiri (Persero) Tbk là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp PT Bank Mandiri (Persero) Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Bank Mandiri (Persero) Tbk là 20 149 680 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính PT Bank Mandiri (Persero) Tbk

Tổng doanh thu PT Bank Mandiri (Persero) Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Bank Mandiri (Persero) Tbk là 20 509 626 000 000 $ Thu nhập hoạt động PT Bank Mandiri (Persero) Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Bank Mandiri (Persero) Tbk là 8 745 978 000 000 $ Thu nhập ròng PT Bank Mandiri (Persero) Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Bank Mandiri (Persero) Tbk là 5 918 373 000 000 $

Chi phí hoạt động PT Bank Mandiri (Persero) Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Bank Mandiri (Persero) Tbk là 11 763 648 000 000 $ Tài sản hiện tại PT Bank Mandiri (Persero) Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Bank Mandiri (Persero) Tbk là 301 800 811 000 000 $ Tiền mặt hiện tại PT Bank Mandiri (Persero) Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Bank Mandiri (Persero) Tbk là 44 683 166 000 000 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
20 149 680 000 000 $ 16 894 897 000 000 $ 14 144 250 000 000 $ 12 276 723 000 000 $ 21 042 751 000 000 $ 17 986 549 000 000 $ 17 990 930 000 000 $ 18 323 953 000 000 $ 20 140 800 000 000 $ 16 872 832 000 000 $ 16 872 274 000 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
359 946 000 000 $ 350 547 000 000 $ 233 942 000 000 $ 449 839 000 000 $ 413 804 000 000 $ 1 077 087 000 000 $ -329 132 000 000 $ 329 132 000 000 $ 464 816 000 000 $ 347 569 000 000 $ 351 775 000 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
20 509 626 000 000 $ 17 245 444 000 000 $ 14 378 192 000 000 $ 12 726 562 000 000 $ 21 456 555 000 000 $ 19 063 636 000 000 $ 17 661 798 000 000 $ 18 653 085 000 000 $ 20 605 616 000 000 $ 17 220 401 000 000 $ 17 224 049 000 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
8 745 978 000 000 $ 4 389 785 000 000 $ 5 048 815 000 000 $ 3 504 959 000 000 $ 9 997 909 000 000 $ 8 649 202 000 000 $ 8 416 239 000 000 $ 9 452 462 000 000 $ 10 311 656 000 000 $ 7 857 031 000 000 $ 8 045 609 000 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
5 918 373 000 000 $ 3 091 240 000 000 $ 3 735 174 000 000 $ 2 376 970 000 000 $ 7 232 125 000 000 $ 6 719 391 000 000 $ 6 297 523 000 000 $ 7 233 094 000 000 $ 6 923 151 000 000 $ 5 913 795 000 000 $ 6 318 194 000 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
11 763 648 000 000 $ 12 855 659 000 000 $ 9 329 377 000 000 $ 9 221 603 000 000 $ 11 458 646 000 000 $ 10 414 434 000 000 $ 9 245 559 000 000 $ 9 200 623 000 000 $ 10 293 960 000 000 $ 9 363 370 000 000 $ 9 178 440 000 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
301 800 811 000 000 $ 297 813 387 000 000 $ 311 162 130 000 000 $ 270 084 216 000 000 $ 187 110 873 000 000 $ 217 194 143 000 000 $ 165 636 526 000 000 $ 203 330 622 000 000 $ 186 993 292 000 000 $ 190 887 206 000 000 $ 210 843 901 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 584 067 174 000 000 $ 1 429 334 484 000 000 $ 1 406 655 075 000 000 $ 1 359 441 443 000 000 $ 1 318 246 335 000 000 $ 1 275 670 413 000 000 $ 1 235 627 826 000 000 $ 1 205 972 265 000 000 $ 1 202 252 094 000 000 $ 1 173 644 878 000 000 $ 1 155 547 664 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
44 683 166 000 000 $ 48 659 998 000 000 $ 34 295 435 000 000 $ 32 878 501 000 000 $ 40 652 564 000 000 $ 35 792 695 000 000 $ 24 649 917 000 000 $ 38 137 136 000 000 $ 64 819 736 000 000 $ 34 596 491 000 000 $ 48 168 753 000 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 964 893 425 000 000 $ 927 231 806 000 000 $ 872 980 628 000 000 $ 870 479 369 000 000 $ 883 383 252 000 000 $ 862 764 772 000 000 $ 856 490 296 000 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 109 211 810 000 000 $ 1 074 842 150 000 000 $ 1 045 939 259 000 000 $ 1 012 307 090 000 000 $ 1 017 291 789 000 000 $ 997 367 859 000 000 $ 985 505 522 000 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 84.14 % 84.26 % 84.65 % 83.94 % 84.62 % 84.98 % 85.28 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
181 628 220 000 000 $ 189 142 952 000 000 $ 185 084 521 000 000 $ 179 237 761 000 000 $ 204 600 853 000 000 $ 196 677 368 000 000 $ 185 773 673 000 000 $ 189 963 104 000 000 $ 181 202 517 000 000 $ 172 871 027 000 000 $ 166 833 832 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -67 269 218 000 000 $ 8 455 433 000 000 $ -39 525 244 000 000 $ 24 927 038 000 000 $ -27 087 402 000 000 $ -9 260 915 000 000 $ -46 404 761 000 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Bank Mandiri (Persero) Tbk là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Bank Mandiri (Persero) Tbk, tổng doanh thu của PT Bank Mandiri (Persero) Tbk là 20 509 626 000 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành +9.95% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Bank Mandiri (Persero) Tbk trong quý vừa qua là 5 918 373 000 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi -18.176% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT Bank Mandiri (Persero) Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Bank Mandiri (Persero) Tbk là 181 628 220 000 000 $

Chi phí cổ phiếu PT Bank Mandiri (Persero) Tbk

Tài chính PT Bank Mandiri (Persero) Tbk