Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk, PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay

Thu nhập ròng PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk - 1 012 508 159 Rp. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Tính năng động của PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk thu nhập ròng giảm bởi -11 554 203 628 Rp cho kỳ báo cáo cuối cùng. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk. Biểu đồ tài chính của PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/12/2018 đến 31/03/2021. PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 221 183 148 734 Rp -48.417 % ↓ 1 012 508 159 Rp -98.0967 % ↓
31/12/2020 796 577 366 613 Rp +8.5 % ↑ 12 566 711 787 Rp -92.404 % ↓
30/09/2020 506 193 735 423 Rp +1.73 % ↑ 25 101 015 336 Rp -51.74 % ↓
30/06/2020 414 565 825 584 Rp -7.0552 % ↓ 24 991 685 329 Rp -76.274 % ↓
30/09/2019 497 576 011 254 Rp - 52 012 275 429 Rp -
30/06/2019 446 034 271 878 Rp - 105 335 574 108 Rp -
31/03/2019 428 791 802 315 Rp - 53 196 114 472 Rp -
31/12/2018 734 158 172 761 Rp - 165 440 827 247 Rp -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk, lịch trình

Ngày của PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk là 22 771 083 987 Rp

Ngày báo cáo tài chính PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk

Tổng doanh thu PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk là 221 183 148 734 Rp Thu nhập hoạt động PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk là 9 981 794 906 Rp Thu nhập ròng PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk là 1 012 508 159 Rp

Chi phí hoạt động PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk là 211 201 353 828 Rp Tài sản hiện tại PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk là 11 753 170 369 044 Rp Tiền mặt hiện tại PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk là 429 774 000 448 Rp

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
22 771 083 987 Rp 117 195 129 011 Rp 72 823 688 362 Rp 74 780 264 111 Rp 119 678 200 889 Rp 174 401 712 053 Rp 113 509 429 387 Rp 191 047 914 360 Rp
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
198 412 064 747 Rp 679 382 237 602 Rp 433 370 047 061 Rp 339 785 561 473 Rp 377 897 810 365 Rp 271 632 559 825 Rp 315 282 372 928 Rp 543 110 258 401 Rp
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
221 183 148 734 Rp 796 577 366 613 Rp 506 193 735 423 Rp 414 565 825 584 Rp 497 576 011 254 Rp 446 034 271 878 Rp 428 791 802 315 Rp 734 158 172 761 Rp
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 497 576 011 254 Rp 446 034 271 878 Rp 428 791 802 315 Rp 734 158 172 761 Rp
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
9 981 794 906 Rp 102 920 695 402 Rp 62 889 783 036 Rp 59 354 821 317 Rp 81 087 123 442 Rp 136 475 757 809 Rp 79 819 965 658 Rp 143 629 898 528 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 012 508 159 Rp 12 566 711 787 Rp 25 101 015 336 Rp 24 991 685 329 Rp 52 012 275 429 Rp 105 335 574 108 Rp 53 196 114 472 Rp 165 440 827 247 Rp
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
211 201 353 828 Rp 693 656 671 211 Rp 443 303 952 387 Rp 355 211 004 267 Rp 416 488 887 812 Rp 309 558 514 069 Rp 348 971 836 657 Rp 590 528 274 233 Rp
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
11 753 170 369 044 Rp 11 490 844 438 332 Rp 11 251 815 228 555 Rp 11 342 619 031 450 Rp 12 050 844 160 013 Rp 11 595 658 255 477 Rp 11 031 184 022 504 Rp 10 413 442 231 663 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
18 958 339 058 293 Rp 18 588 970 471 992 Rp 18 496 822 006 725 Rp 18 569 352 514 784 Rp 18 194 147 095 870 Rp 17 237 767 637 880 Rp 17 127 046 461 301 Rp 16 475 720 486 285 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
429 774 000 448 Rp 400 710 364 759 Rp 252 820 510 816 Rp 215 308 044 958 Rp 499 620 901 679 Rp 427 071 023 377 Rp 717 382 006 257 Rp 553 969 790 532 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 6 023 051 608 259 Rp 5 278 943 533 617 Rp 5 371 434 020 731 Rp 5 685 378 489 566 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 12 240 571 322 681 Rp 11 347 445 418 415 Rp 11 250 161 741 491 Rp 10 657 152 475 402 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 67.28 % 65.83 % 65.69 % 64.68 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
4 010 290 789 440 Rp 4 009 278 281 283 Rp 4 014 879 695 987 Rp 4 241 909 897 349 Rp 5 394 512 580 545 Rp 5 336 617 775 063 Rp 5 325 533 722 615 Rp 5 272 337 608 144 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -124 532 579 490 Rp -173 577 490 298 Rp -520 459 994 298 Rp 547 690 846 138 Rp

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk, tổng doanh thu của PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk là 221 183 148 734 Rupiah và thay đổi thành -48.417% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk trong quý vừa qua là 1 012 508 159 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi -98.0967% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk là 4 010 290 789 440 Rp

Chi phí cổ phiếu PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk

Tài chính PT Pembangunan Perumahan Properti Tbk