Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Kering SA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Kering SA, Kering SA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Kering SA công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Kering SA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu thuần Kering SA hiện là 4 023 600 000 €. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của Kering SA doanh thu thuần đã thay đổi bởi 0 € trong giai đoạn trước. Kering SA thu nhập ròng hiện tại 739 500 000 €. Biểu đồ tài chính của Kering SA hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Báo cáo tài chính Kering SA trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Giá trị của tất cả các tài sản Kering SA trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 3 733 776 068.40 € +5.35 % ↑ 686 233 075.50 € +155.13 % ↑
31/03/2021 3 733 776 068.40 € +5.35 % ↑ 686 233 075.50 € +155.13 % ↑
31/12/2020 3 582 841 910.55 € -6.346 % ↓ 871 270 094.10 € +8.61 % ↑
30/09/2020 3 582 841 910.55 € -6.346 % ↓ 871 270 094.10 € +8.61 % ↑
31/12/2019 3 825 598 600.95 € - 802 182 802.05 € -
30/09/2019 3 825 598 600.95 € - 802 182 802.05 € -
30/06/2019 3 544 099 204.80 € - 268 971 814.65 € -
31/03/2019 3 544 099 204.80 € - 268 971 814.65 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Kering SA, lịch trình

Ngày mới nhất của Kering SA báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Kering SA có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Kering SA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Kering SA là 2 971 300 000 €

Ngày báo cáo tài chính Kering SA

Tổng doanh thu Kering SA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Kering SA là 4 023 600 000 € Thu nhập hoạt động Kering SA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Kering SA là 1 118 500 000 € Thu nhập ròng Kering SA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Kering SA là 739 500 000 €

Chi phí hoạt động Kering SA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Kering SA là 2 905 100 000 € Tài sản hiện tại Kering SA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Kering SA là 10 198 100 000 € Tiền mặt hiện tại Kering SA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Kering SA là 4 786 900 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 757 274 289.70 € 2 757 274 289.70 € 2 601 143 505.45 € 2 601 143 505.45 € 2 840 930 695.05 € 2 840 930 695.05 € 2 622 486 792.45 € 2 622 486 792.45 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
976 501 778.70 € 976 501 778.70 € 981 698 405.10 € 981 698 405.10 € 984 667 905.90 € 984 667 905.90 € 921 612 412.35 € 921 612 412.35 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
3 733 776 068.40 € 3 733 776 068.40 € 3 582 841 910.55 € 3 582 841 910.55 € 3 825 598 600.95 € 3 825 598 600.95 € 3 544 099 204.80 € 3 544 099 204.80 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 037 933 326.50 € 1 037 933 326.50 € 1 012 785 366.60 € 1 012 785 366.60 € 1 171 839 253.20 € 1 171 839 253.20 € 1 045 217 883.15 € 1 045 217 883.15 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
686 233 075.50 € 686 233 075.50 € 871 270 094.10 € 871 270 094.10 € 802 182 802.05 € 802 182 802.05 € 268 971 814.65 € 268 971 814.65 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 695 842 741.90 € 2 695 842 741.90 € 2 570 056 543.95 € 2 570 056 543.95 € 2 653 759 347.75 € 2 653 759 347.75 € 2 498 881 321.65 € 2 498 881 321.65 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
9 463 520 658.90 € 9 463 520 658.90 € 8 371 022 755.20 € 8 371 022 755.20 € 6 996 515 072.40 € 6 996 515 072.40 € 6 851 380 720.80 € 6 851 380 720.80 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
26 847 349 529.70 € 26 847 349 529.70 € 25 988 143 032.60 € 25 988 143 032.60 € 25 192 688 005.80 € 25 192 688 005.80 € 24 185 748 843.90 € 24 185 748 843.90 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
4 442 094 806.10 € 4 442 094 806.10 € 3 194 811 673.20 € 3 194 811 673.20 € 2 121 244 337.10 € 2 121 244 337.10 € 2 274 359 222.10 € 2 274 359 222.10 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 7 560 627 427.50 € 7 560 627 427.50 € 8 037 974 681.10 € 8 037 974 681.10 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 15 505 990 802.40 € 15 505 990 802.40 € 15 417 648 153.60 € 15 417 648 153.60 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 61.55 % 61.55 % 63.75 % 63.75 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
11 616 315 942 € 11 616 315 942 € 10 969 428 752.10 € 10 969 428 752.10 € 9 537 758 178.90 € 9 537 758 178.90 € 8 608 026 037.80 € 8 608 026 037.80 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 355 597 720.80 € 355 597 720.80 € 872 754 844.50 € 872 754 844.50 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Kering SA là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Kering SA, tổng doanh thu của Kering SA là 3 733 776 068.40 Euro và thay đổi thành +5.35% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Kering SA trong quý vừa qua là 686 233 075.50 €, lợi nhuận ròng thay đổi +155.13% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Kering SA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Kering SA là 12 518 000 000 €

Chi phí cổ phiếu Kering SA

Tài chính Kering SA