Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk, Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk thu nhập hiện tại trong Euro. Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 36 521 000 000 000 €. Tính năng động của Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk doanh thu thuần tăng bởi 3 436 000 000 000 € từ kỳ báo cáo cuối cùng. Biểu đồ báo cáo tài chính của Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk. Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Giá trị của tài sản Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 34 142 935 085 000 € +15.64 % ↑ 3 856 400 625 000 € +8.55 % ↑
30/09/2020 30 930 670 225 000 € -0.6039 % ↓ 5 319 495 650 000 € +5.74 % ↑
30/06/2020 30 535 213 870 000 € -5.341 % ↓ 4 793 155 395 000 € +5.62 % ↑
31/03/2020 31 967 457 690 000 € -1.854 % ↓ 5 480 295 870 000 € -5.816 % ↓
30/09/2019 31 118 582 110 000 € - 5 030 616 185 000 € -
30/06/2019 32 258 206 925 000 € - 4 537 931 790 000 € -
31/03/2019 32 571 393 400 000 € - 5 818 724 240 000 € -
31/12/2018 29 524 603 185 000 € - 3 552 563 000 000 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk: 31/12/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk là 21 897 000 000 000 €

Ngày báo cáo tài chính Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk

Tổng doanh thu Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk là 36 521 000 000 000 € Thu nhập hoạt động Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk là 10 666 000 000 000 € Thu nhập ròng Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk là 4 125 000 000 000 €

Chi phí hoạt động Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk là 25 855 000 000 000 € Tài sản hiện tại Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk là 46 503 000 000 000 € Tiền mặt hiện tại Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk là 20 589 000 000 000 €

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
20 471 176 845 000 € 18 250 824 970 000 € 18 400 406 570 000 € 19 606 408 220 000 € 18 305 983 185 000 € 17 387 926 115 000 € 18 446 215 935 000 € 16 018 319 590 000 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
13 671 758 240 000 € 12 679 845 255 000 € 12 134 807 300 000 € 12 361 049 470 000 € 12 812 598 925 000 € 14 870 280 810 000 € 14 125 177 465 000 € 13 506 283 595 000 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
34 142 935 085 000 € 30 930 670 225 000 € 30 535 213 870 000 € 31 967 457 690 000 € 31 118 582 110 000 € 32 258 206 925 000 € 32 571 393 400 000 € 29 524 603 185 000 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
9 971 483 410 000 € 9 897 627 495 000 € 9 804 138 995 000 € 10 957 787 085 000 € 10 581 963 315 000 € 9 562 003 780 000 € 11 251 340 975 000 € 8 951 523 875 000 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
3 856 400 625 000 € 5 319 495 650 000 € 4 793 155 395 000 € 5 480 295 870 000 € 5 030 616 185 000 € 4 537 931 790 000 € 5 818 724 240 000 € 3 552 563 000 000 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
24 171 451 675 000 € 21 033 042 730 000 € 20 731 074 875 000 € 21 009 670 605 000 € 20 536 618 795 000 € 22 696 203 145 000 € 21 320 052 425 000 € 20 573 079 310 000 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
43 474 957 155 000 € 38 028 317 145 000 € 51 377 540 060 000 € 47 645 479 140 000 € 42 188 555 395 000 € 45 573 773 980 000 € 50 363 189 835 000 € 40 450 604 180 000 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
230 863 306 555 000 € 218 032 944 815 000 € 230 309 854 635 000 € 226 161 769 890 000 € 200 990 926 150 000 € 201 653 759 615 000 € 204 843 587 235 000 € 192 769 547 460 000 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
19 248 347 265 000 € 16 285 696 700 000 € 26 399 282 630 000 € 22 778 473 025 000 € 14 039 168 045 000 € 15 963 161 375 000 € 21 857 611 300 000 € 16 303 459 515 000 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 50 371 603 800 000 € 49 162 797 495 000 € 48 212 019 450 000 € 43 248 714 985 000 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 92 127 307 440 000 € 100 363 644 290 000 € 87 124 737 805 000 € 83 104 732 305 000 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 45.84 % 49.77 % 42.53 % 43.11 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
95 850 954 395 000 € 95 093 697 545 000 € 89 690 997 130 000 € 99 515 703 595 000 € 93 108 936 690 000 € 87 831 510 865 000 € 98 263 892 580 000 € 92 469 475 350 000 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 9 873 320 485 000 € 13 707 283 870 000 € 12 190 900 400 000 € 16 247 366 415 000 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk, tổng doanh thu của Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk là 34 142 935 085 000 Euro và thay đổi thành +15.64% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk trong quý vừa qua là 3 856 400 625 000 €, lợi nhuận ròng thay đổi +8.55% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk là 102 527 000 000 000 €

Chi phí cổ phiếu Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk

Tài chính Perusahaan Perseroan (Persero) PT Telekomunikasi Indonesia Tbk