Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu QUALCOMM Incorporated

Báo cáo kết quả tài chính của công ty QUALCOMM Incorporated, QUALCOMM Incorporated thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào QUALCOMM Incorporated công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

QUALCOMM Incorporated tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Real Brasil ngày hôm nay

Doanh thu QUALCOMM Incorporated trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Doanh thu thuần của QUALCOMM Incorporated trên 27/06/2021 lên tới 8 060 000 000 R$. Động lực của thu nhập ròng của QUALCOMM Incorporated đã thay đổi bởi 265 000 000 R$ trong những năm gần đây. QUALCOMM Incorporated biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 31/03/2019 đến 27/06/2021 có sẵn trực tuyến. Tất cả thông tin về QUALCOMM Incorporated tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
27/06/2021 40 884 350 000 R$ -16.347 % ↓ 10 281 957 500 R$ -5.677 % ↓
28/03/2021 40 250 287 500 R$ +59.27 % ↑ 8 937 745 000 R$ +165.76 % ↑
27/12/2020 41 772 037 500 R$ +62.2 % ↑ 12 452 987 500 R$ +165.41 % ↑
27/09/2020 42 335 085 000 R$ +73.37 % ↑ 15 014 600 000 R$ +484.98 % ↑
29/12/2019 25 753 082 500 R$ - 4 692 062 500 R$ -
29/09/2019 24 419 015 000 R$ - 2 566 685 000 R$ -
30/06/2019 48 873 537 500 R$ - 10 900 802 500 R$ -
31/03/2019 25 271 195 000 R$ - 3 363 067 500 R$ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính QUALCOMM Incorporated, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của QUALCOMM Incorporated: 31/03/2019, 28/03/2021, 27/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của QUALCOMM Incorporated là 27/06/2021. Lợi nhuận gộp QUALCOMM Incorporated là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp QUALCOMM Incorporated là 4 656 000 000 R$

Ngày báo cáo tài chính QUALCOMM Incorporated

Tổng doanh thu QUALCOMM Incorporated được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu QUALCOMM Incorporated là 8 060 000 000 R$ Thu nhập hoạt động QUALCOMM Incorporated là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động QUALCOMM Incorporated là 2 195 000 000 R$ Thu nhập ròng QUALCOMM Incorporated là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng QUALCOMM Incorporated là 2 027 000 000 R$

Chi phí hoạt động QUALCOMM Incorporated là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động QUALCOMM Incorporated là 5 865 000 000 R$ Tài sản hiện tại QUALCOMM Incorporated là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại QUALCOMM Incorporated là 19 693 000 000 R$ Tiền mặt hiện tại QUALCOMM Incorporated là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại QUALCOMM Incorporated là 7 399 000 000 R$

27/06/2021 28/03/2021 27/12/2020 27/09/2020 29/12/2019 29/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
23 617 560 000 R$ 22 841 467 500 R$ 24 074 085 000 R$ 28 304 550 000 R$ 15 034 890 000 R$ 12 163 855 000 R$ 38 637 232 500 R$ 14 720 395 000 R$
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
17 266 790 000 R$ 17 408 820 000 R$ 17 697 952 500 R$ 14 030 535 000 R$ 10 718 192 500 R$ 12 255 160 000 R$ 10 236 305 000 R$ 10 550 800 000 R$
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
40 884 350 000 R$ 40 250 287 500 R$ 41 772 037 500 R$ 42 335 085 000 R$ 25 753 082 500 R$ 24 419 015 000 R$ 48 873 537 500 R$ 25 271 195 000 R$
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
11 134 137 500 R$ 10 987 035 000 R$ 12 813 135 000 R$ 17 484 907 500 R$ 5 224 675 000 R$ 557 975 000 R$ 29 166 875 000 R$ 5 858 737 500 R$
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
10 281 957 500 R$ 8 937 745 000 R$ 12 452 987 500 R$ 15 014 600 000 R$ 4 692 062 500 R$ 2 566 685 000 R$ 10 900 802 500 R$ 3 363 067 500 R$
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
9 455 140 000 R$ 9 029 050 000 R$ 8 384 842 500 R$ 8 024 695 000 R$ 7 131 935 000 R$ 7 324 690 000 R$ 6 994 977 500 R$ 6 629 757 500 R$
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
29 750 212 500 R$ 29 263 252 500 R$ 28 958 902 500 R$ 24 850 177 500 R$ 20 528 407 500 R$ 23 861 040 000 R$ 19 706 662 500 R$ 19 412 457 500 R$
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
99 892 742 500 R$ 92 821 677 500 R$ 100 394 920 000 R$ 93 937 627 500 R$ 82 199 862 500 R$ 85 040 462 500 R$ 97 412 290 000 R$ 82 803 490 000 R$
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
196 655 752 500 R$ 188 534 680 000 R$ 190 112 227 500 R$ 180 550 565 000 R$ 167 955 547 500 R$ 167 174 382 500 R$ 173 139 642 500 R$ 172 581 667 500 R$
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
37 531 427 500 R$ 30 435 000 000 R$ 35 893 010 000 R$ 34 021 257 500 R$ 56 350 402 500 R$ 60 053 327 500 R$ 70 624 417 500 R$ 51 409 787 500 R$
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 46 636 565 000 R$ 45 322 787 500 R$ 55 051 842 500 R$ 53 347 482 500 R$
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 145 063 355 000 R$ 142 273 480 000 R$ 145 428 575 000 R$ 152 971 382 500 R$
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 86.37 % 85.10 % 83.99 % 88.64 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
41 477 832 500 R$ 37 658 240 000 R$ 37 435 050 000 R$ 30 825 582 500 R$ 22 892 192 500 R$ 24 900 902 500 R$ 27 711 067 500 R$ 19 610 285 000 R$
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 5 671 055 000 R$ 6 223 957 500 R$ 24 900 902 500 R$ 4 027 565 000 R$

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của QUALCOMM Incorporated là ngày 27/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của QUALCOMM Incorporated, tổng doanh thu của QUALCOMM Incorporated là 40 884 350 000 Real Brasil và thay đổi thành -16.347% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của QUALCOMM Incorporated trong quý vừa qua là 10 281 957 500 R$, lợi nhuận ròng thay đổi -5.677% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu QUALCOMM Incorporated là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu QUALCOMM Incorporated là 8 177 000 000 R$

Chi phí cổ phiếu QUALCOMM Incorporated

Tài chính QUALCOMM Incorporated