Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Raia Drogasil S.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Raia Drogasil S.A., Raia Drogasil S.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Raia Drogasil S.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Raia Drogasil S.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Real Brasil ngày hôm nay

Doanh thu thuần của Raia Drogasil S.A. trên 31/03/2021 lên tới 5 620 051 000 R$. Thu nhập ròng của Raia Drogasil S.A. hôm nay lên tới 174 296 000 R$. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Raia Drogasil S.A.. Raia Drogasil S.A. biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Raia Drogasil S.A. cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Giá trị của tài sản Raia Drogasil S.A. trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 5 620 051 000 R$ +42.16 % ↑ 174 296 000 R$ +96.94 % ↑
31/12/2020 5 553 741 000 R$ +16.06 % ↑ 161 722 000 R$ +88.15 % ↑
30/09/2020 5 093 453 000 R$ +10.69 % ↑ 154 725 000 R$ -66.316 % ↓
30/06/2020 4 469 774 000 R$ +5.78 % ↑ 44 675 000 R$ -67.73 % ↓
31/12/2019 4 785 114 000 R$ - 85 955 000 R$ -
30/09/2019 4 601 641 000 R$ - 459 339 000 R$ -
30/06/2019 4 225 493 000 R$ - 138 443 000 R$ -
31/03/2019 3 953 351 000 R$ - 88 503 000 R$ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Raia Drogasil S.A., lịch trình

Ngày của Raia Drogasil S.A. báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Raia Drogasil S.A. cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Raia Drogasil S.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Raia Drogasil S.A. là 1 641 852 000 R$

Ngày báo cáo tài chính Raia Drogasil S.A.

Tổng doanh thu Raia Drogasil S.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Raia Drogasil S.A. là 5 620 051 000 R$ Thu nhập hoạt động Raia Drogasil S.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Raia Drogasil S.A. là 303 060 000 R$ Thu nhập ròng Raia Drogasil S.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Raia Drogasil S.A. là 174 296 000 R$

Chi phí hoạt động Raia Drogasil S.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Raia Drogasil S.A. là 5 316 991 000 R$ Tài sản hiện tại Raia Drogasil S.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Raia Drogasil S.A. là 7 333 741 000 R$ Tiền mặt hiện tại Raia Drogasil S.A. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Raia Drogasil S.A. là 734 434 000 R$

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 641 852 000 R$ 1 634 161 000 R$ 1 494 998 000 R$ 1 320 122 000 R$ 1 411 002 000 R$ 1 336 412 000 R$ 1 289 284 000 R$ 1 161 663 000 R$
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
3 978 199 000 R$ 3 919 580 000 R$ 3 598 455 000 R$ 3 149 652 000 R$ 3 374 112 000 R$ 3 265 229 000 R$ 2 936 209 000 R$ 2 791 688 000 R$
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
5 620 051 000 R$ 5 553 741 000 R$ 5 093 453 000 R$ 4 469 774 000 R$ 4 785 114 000 R$ 4 601 641 000 R$ 4 225 493 000 R$ 3 953 351 000 R$
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 4 785 114 000 R$ 4 601 641 000 R$ 4 225 493 000 R$ 3 953 351 000 R$
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
303 060 000 R$ 297 695 000 R$ 284 252 000 R$ 155 344 000 R$ 271 940 000 R$ 227 519 000 R$ 249 168 000 R$ 161 576 000 R$
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
174 296 000 R$ 161 722 000 R$ 154 725 000 R$ 44 675 000 R$ 85 955 000 R$ 459 339 000 R$ 138 443 000 R$ 88 503 000 R$
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
5 316 991 000 R$ 5 256 046 000 R$ 4 809 201 000 R$ 4 314 430 000 R$ 4 513 174 000 R$ 4 374 122 000 R$ 3 976 325 000 R$ 3 791 775 000 R$
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
7 333 741 000 R$ 7 020 490 000 R$ 6 358 683 000 R$ 6 139 883 000 R$ 5 756 046 000 R$ 5 526 455 000 R$ 4 593 002 000 R$ 4 681 537 000 R$
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
14 149 796 000 R$ 13 828 088 000 R$ 13 044 951 000 R$ 12 755 168 000 R$ 12 248 255 000 R$ 12 582 526 000 R$ 11 098 713 000 R$ 11 187 695 000 R$
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
734 434 000 R$ 880 357 000 R$ 600 206 000 R$ 266 416 000 R$ 299 226 000 R$ 406 681 000 R$ 145 387 000 R$ 243 596 000 R$
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 4 078 485 000 R$ 3 821 688 000 R$ 3 397 142 000 R$ 3 354 458 000 R$
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 8 171 836 000 R$ 8 576 976 000 R$ 7 507 488 000 R$ 7 616 258 000 R$
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 66.72 % 68.17 % 67.64 % 68.08 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
4 422 738 000 R$ 4 363 126 000 R$ 4 173 488 000 R$ 4 063 695 000 R$ 4 025 013 000 R$ 3 963 115 000 R$ 3 552 036 000 R$ 3 534 549 000 R$
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 490 743 000 R$ 25 910 000 R$ 373 433 000 R$ 75 125 000 R$

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Raia Drogasil S.A. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Raia Drogasil S.A., tổng doanh thu của Raia Drogasil S.A. là 5 620 051 000 Real Brasil và thay đổi thành +42.16% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Raia Drogasil S.A. trong quý vừa qua là 174 296 000 R$, lợi nhuận ròng thay đổi +96.94% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Raia Drogasil S.A. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Raia Drogasil S.A. là 4 422 738 000 R$

Chi phí cổ phiếu Raia Drogasil S.A.

Tài chính Raia Drogasil S.A.