Chi phí hoạt động Ratchaburi Electricity Generating Holding Public Company Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Ratchaburi Electricity Generating Holding Public Company Limited là 6 394 776 000 ฿ Tài sản hiện tại Ratchaburi Electricity Generating Holding Public Company Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Ratchaburi Electricity Generating Holding Public Company Limited là 17 062 927 000 ฿ Tiền mặt hiện tại Ratchaburi Electricity Generating Holding Public Company Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Ratchaburi Electricity Generating Holding Public Company Limited là 5 065 901 000 ฿
|
31/03/2021
|
31/12/2020
|
30/09/2020
|
30/06/2020
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
18 007 593 828 ฿ |
14 663 071 496.28 ฿ |
11 763 833 298 ฿ |
16 383 717 147 ฿ |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
223 907 144 538 ฿ |
242 558 180 799.65 ฿ |
271 652 046 582 ฿ |
277 966 759 770 ฿ |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
241 914 738 366 ฿ |
257 221 252 295.93 ฿ |
283 415 879 880 ฿ |
294 350 476 917 ฿ |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
- |
- |
- |
- |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
7 309 591 254 ฿ |
5 790 373 228.82 ฿ |
-807 664 305 ฿ |
2 822 220 849 ฿ |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
76 597 173 072 ฿ |
78 123 931 009.43 ฿ |
63 183 268 575 ฿ |
39 407 781 294 ฿ |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
- |
- |
- |
- |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
234 605 147 112 ฿ |
251 430 879 067.12 ฿ |
284 223 544 185 ฿ |
291 528 256 068 ฿ |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
625 987 602 849 ฿ |
678 147 914 407.87 ฿ |
670 773 478 221 ฿ |
774 438 980 259 ฿ |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
4 289 261 081 931 ฿ |
4 113 795 942 368.01 ฿ |
4 068 959 022 135 ฿ |
3 868 503 968 973 ฿ |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
185 852 709 987 ฿ |
178 173 675 139.95 ฿ |
133 041 590 052 ฿ |
175 774 277 469 ฿ |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
- |
- |
- |
- |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
- |
- |
- |
- |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
2 383 296 186 894 ฿ |
2 220 329 814 093.80 ฿ |
2 200 613 233 707 ฿ |
2 168 685 014 538 ฿ |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
- |
- |
- |
- |