Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Reckitt Benckiser Group plc

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Reckitt Benckiser Group plc, Reckitt Benckiser Group plc thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Reckitt Benckiser Group plc công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Reckitt Benckiser Group plc tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Reckitt Benckiser Group plc thu nhập hiện tại trong Dollar Mỹ. Động lực của doanh thu thuần của Reckitt Benckiser Group plc tăng. Thay đổi lên tới 0 $. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Reckitt Benckiser Group plc. Reckitt Benckiser Group plc thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Reckitt Benckiser Group plc tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng. Giá trị của tất cả các tài sản Reckitt Benckiser Group plc trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 4 142 255 526.56 $ +7.49 % ↑ -1 082 963 137.82 $ -300.116 % ↓
31/03/2021 4 142 255 526.56 $ +7.49 % ↑ -1 082 963 137.82 $ -300.116 % ↓
31/12/2020 4 446 113 009.87 $ - 70 314 128.37 $ -
30/09/2020 4 446 113 009.87 $ - 70 314 128.37 $ -
31/12/2018 0 $ - 0 $ -
30/09/2018 0 $ - 0 $ -
30/06/2018 3 853 465 356.48 $ - 541 167 666.55 $ -
31/03/2018 3 853 465 356.48 $ - 541 167 666.55 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Reckitt Benckiser Group plc, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Reckitt Benckiser Group plc: 31/03/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Reckitt Benckiser Group plc có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Reckitt Benckiser Group plc là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Reckitt Benckiser Group plc là 1 907 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Reckitt Benckiser Group plc

Tổng doanh thu Reckitt Benckiser Group plc được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Reckitt Benckiser Group plc là 3 299 000 000 $ Thu nhập hoạt động Reckitt Benckiser Group plc là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Reckitt Benckiser Group plc là 685 500 000 $ Thu nhập ròng Reckitt Benckiser Group plc là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Reckitt Benckiser Group plc là -862 500 000 $

Chi phí hoạt động Reckitt Benckiser Group plc là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Reckitt Benckiser Group plc là 2 613 500 000 $ Tài sản hiện tại Reckitt Benckiser Group plc là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Reckitt Benckiser Group plc là 6 769 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Reckitt Benckiser Group plc là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Reckitt Benckiser Group plc là 1 478 000 000 $

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 394 447 192.83 $ 2 394 447 192.83 $ 2 651 219 322.32 $ 2 651 219 322.32 $ - - 2 329 155 502.21 $ 2 329 155 502.21 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 747 808 333.73 $ 1 747 808 333.73 $ 1 794 893 687.55 $ 1 794 893 687.55 $ - - 1 524 309 854.27 $ 1 524 309 854.27 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
4 142 255 526.56 $ 4 142 255 526.56 $ 4 446 113 009.87 $ 4 446 113 009.87 $ - - 3 853 465 356.48 $ 3 853 465 356.48 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - 3 853 465 356.48 $ 3 853 465 356.48 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
860 720 267.80 $ 860 720 267.80 $ 973 097 312.24 $ 973 097 312.24 $ - - 807 356 866.80 $ 807 356 866.80 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-1 082 963 137.82 $ -1 082 963 137.82 $ 70 314 128.37 $ 70 314 128.37 $ - - 541 167 666.55 $ 541 167 666.55 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - 180 807 758.66 $ 180 807 758.66 $ - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
3 281 535 258.77 $ 3 281 535 258.77 $ 3 473 015 697.63 $ 3 473 015 697.63 $ - - 3 046 108 489.68 $ 3 046 108 489.68 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
8 499 220 266.54 $ 8 499 220 266.54 $ 6 672 308 538.40 $ 6 672 308 538.40 $ 6 217 777 922.87 $ 6 217 777 922.87 $ 6 123 607 215.23 $ 6 123 607 215.23 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
34 811 771 589.58 $ 34 811 771 589.58 $ 39 290 530 444.76 $ 39 290 530 444.76 $ 47 273 695 233.46 $ 47 273 695 233.46 $ 46 186 337 462.61 $ 46 186 337 462.61 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 855 790 745.15 $ 1 855 790 745.15 $ 2 066 733 130.26 $ 2 066 733 130.26 $ 1 862 068 792.33 $ 1 862 068 792.33 $ 1 936 149 749 $ 1 936 149 749 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 9 560 210 239.24 $ 9 560 210 239.24 $ 9 062 988 902.92 $ 9 062 988 902.92 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 28 704 487 297 $ 28 704 487 297 $ 28 866 460 914.13 $ 28 866 460 914.13 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 60.72 % 60.72 % 62.50 % 62.50 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
8 224 241 800.24 $ 8 224 241 800.24 $ 11 444 880 001.41 $ 11 444 880 001.41 $ 18 510 194 293 $ 18 510 194 293 $ 17 268 396 561.64 $ 17 268 396 561.64 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - 681 168 118.57 $ 681 168 118.57 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Reckitt Benckiser Group plc là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Reckitt Benckiser Group plc, tổng doanh thu của Reckitt Benckiser Group plc là 4 142 255 526.56 Dollar Mỹ và thay đổi thành +7.49% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Reckitt Benckiser Group plc trong quý vừa qua là -1 082 963 137.82 $, lợi nhuận ròng thay đổi -300.116% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Reckitt Benckiser Group plc là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Reckitt Benckiser Group plc là 6 550 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Reckitt Benckiser Group plc

Tài chính Reckitt Benckiser Group plc