Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Roblon A/S

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Roblon A/S, Roblon A/S thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Roblon A/S công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Roblon A/S tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Đan Mạch ngày hôm nay

Tính năng động của Roblon A/S doanh thu thuần đã thay đổi bởi 18 600 000 kr trong giai đoạn trước. Roblon A/S thu nhập ròng hiện tại -8 600 000 kr. Tính năng động của Roblon A/S thu nhập ròng tăng theo 3 700 000 kr cho kỳ báo cáo cuối cùng. Lịch biểu tài chính của Roblon A/S bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/01/2019 đến 30/04/2021. Thông tin về Roblon A/S thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/04/2021 61 300 000 kr +4.79 % ↑ -8 600 000 kr -
31/01/2021 42 700 000 kr -24.156 % ↓ -12 300 000 kr -
31/10/2020 50 800 000 kr -46.822 % ↓ -9 359 000 kr -164.746 % ↓
31/07/2020 63 200 000 kr +3.61 % ↑ -3 200 000 kr -
31/10/2019 95 529 000 kr - 14 455 000 kr -
31/07/2019 61 000 000 kr - -1 800 000 kr -
30/04/2019 58 500 000 kr - -19 100 000 kr -
31/01/2019 56 300 000 kr - -8 200 000 kr -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Roblon A/S, lịch trình

Ngày của Roblon A/S báo cáo tài chính: 31/01/2019, 31/01/2021, 30/04/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Roblon A/S là 30/04/2021. Lợi nhuận gộp Roblon A/S là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Roblon A/S là 27 000 000 kr

Ngày báo cáo tài chính Roblon A/S

Tổng doanh thu Roblon A/S được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Roblon A/S là 61 300 000 kr Thu nhập hoạt động Roblon A/S là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Roblon A/S là -11 600 000 kr Thu nhập ròng Roblon A/S là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Roblon A/S là -8 600 000 kr

Chi phí hoạt động Roblon A/S là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Roblon A/S là 72 900 000 kr Tài sản hiện tại Roblon A/S là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Roblon A/S là 173 300 000 kr Tiền mặt hiện tại Roblon A/S là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Roblon A/S là 3 200 000 kr

30/04/2021 31/01/2021 31/10/2020 31/07/2020 31/10/2019 31/07/2019 30/04/2019 31/01/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
27 000 000 kr 20 100 000 kr 20 435 000 kr 32 400 000 kr 52 976 000 kr 29 700 000 kr 23 600 000 kr 20 200 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
34 300 000 kr 22 600 000 kr 30 365 000 kr 30 800 000 kr 42 553 000 kr 31 300 000 kr 34 900 000 kr 36 100 000 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
61 300 000 kr 42 700 000 kr 50 800 000 kr 63 200 000 kr 95 529 000 kr 61 000 000 kr 58 500 000 kr 56 300 000 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - 95 529 000 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-11 600 000 kr -16 600 000 kr -16 609 000 kr -4 000 000 kr 17 418 000 kr -3 100 000 kr -17 800 000 kr -10 700 000 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-8 600 000 kr -12 300 000 kr -9 359 000 kr -3 200 000 kr 14 455 000 kr -1 800 000 kr -19 100 000 kr -8 200 000 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
72 900 000 kr 59 300 000 kr 67 409 000 kr 67 200 000 kr 78 111 000 kr 64 100 000 kr 76 300 000 kr 67 000 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
173 300 000 kr 169 500 000 kr 183 239 000 kr 202 800 000 kr 182 837 000 kr 160 700 000 kr 163 400 000 kr 183 600 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
273 500 000 kr 269 400 000 kr 284 469 000 kr 301 700 000 kr 271 598 000 kr 238 100 000 kr 238 800 000 kr 262 400 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
3 200 000 kr 12 100 000 kr 7 212 000 kr 13 700 000 kr 3 012 000 kr - - 15 000 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 49 797 000 kr 31 300 000 kr 30 100 000 kr 33 200 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 55 583 000 kr 36 400 000 kr 35 300 000 kr 38 500 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 20.47 % 15.29 % 14.78 % 14.67 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
216 400 000 kr 225 200 000 kr 238 190 000 kr 247 200 000 kr 216 015 000 kr 201 700 000 kr 203 500 000 kr 223 900 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -7 099 000 kr -3 600 000 kr -21 600 000 kr -3 200 000 kr

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Roblon A/S là ngày 30/04/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Roblon A/S, tổng doanh thu của Roblon A/S là 61 300 000 Krone Đan Mạch và thay đổi thành +4.79% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Roblon A/S trong quý vừa qua là -8 600 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi -164.746% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Roblon A/S là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Roblon A/S là 216 400 000 kr

Chi phí cổ phiếu Roblon A/S

Tài chính Roblon A/S