Roblon A/S tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Đan Mạch ngày hôm nay
Tính năng động của Roblon A/S doanh thu thuần đã thay đổi bởi 18 600 000 kr trong giai đoạn trước. Roblon A/S thu nhập ròng hiện tại -8 600 000 kr. Tính năng động của Roblon A/S thu nhập ròng tăng theo 3 700 000 kr cho kỳ báo cáo cuối cùng. Lịch biểu tài chính của Roblon A/S bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/01/2019 đến 30/04/2021. Thông tin về Roblon A/S thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/04/2021
61 300 000 kr
+4.79 % ↑
-8 600 000 kr
-
31/01/2021
42 700 000 kr
-24.156 % ↓
-12 300 000 kr
-
31/10/2020
50 800 000 kr
-46.822 % ↓
-9 359 000 kr
-164.746 % ↓
31/07/2020
63 200 000 kr
+3.61 % ↑
-3 200 000 kr
-
31/10/2019
95 529 000 kr
-
14 455 000 kr
-
31/07/2019
61 000 000 kr
-
-1 800 000 kr
-
30/04/2019
58 500 000 kr
-
-19 100 000 kr
-
31/01/2019
56 300 000 kr
-
-8 200 000 kr
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính Roblon A/S, lịch trình
Ngày của Roblon A/S báo cáo tài chính: 31/01/2019, 31/01/2021, 30/04/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Roblon A/S là 30/04/2021. Lợi nhuận gộp Roblon A/S là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Roblon A/S là 27 000 000 kr
Ngày báo cáo tài chính Roblon A/S
Tổng doanh thu Roblon A/S được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Roblon A/S là 61 300 000 kr Thu nhập hoạt động Roblon A/S là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Roblon A/S là -11 600 000 kr Thu nhập ròng Roblon A/S là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Roblon A/S là -8 600 000 kr
Chi phí hoạt động Roblon A/S là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Roblon A/S là 72 900 000 kr Tài sản hiện tại Roblon A/S là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Roblon A/S là 173 300 000 kr Tiền mặt hiện tại Roblon A/S là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Roblon A/S là 3 200 000 kr
30/04/2021
31/01/2021
31/10/2020
31/07/2020
31/10/2019
31/07/2019
30/04/2019
31/01/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
27 000 000 kr
20 100 000 kr
20 435 000 kr
32 400 000 kr
52 976 000 kr
29 700 000 kr
23 600 000 kr
20 200 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
34 300 000 kr
22 600 000 kr
30 365 000 kr
30 800 000 kr
42 553 000 kr
31 300 000 kr
34 900 000 kr
36 100 000 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
61 300 000 kr
42 700 000 kr
50 800 000 kr
63 200 000 kr
95 529 000 kr
61 000 000 kr
58 500 000 kr
56 300 000 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
-
-
-
95 529 000 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-11 600 000 kr
-16 600 000 kr
-16 609 000 kr
-4 000 000 kr
17 418 000 kr
-3 100 000 kr
-17 800 000 kr
-10 700 000 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-8 600 000 kr
-12 300 000 kr
-9 359 000 kr
-3 200 000 kr
14 455 000 kr
-1 800 000 kr
-19 100 000 kr
-8 200 000 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
72 900 000 kr
59 300 000 kr
67 409 000 kr
67 200 000 kr
78 111 000 kr
64 100 000 kr
76 300 000 kr
67 000 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
173 300 000 kr
169 500 000 kr
183 239 000 kr
202 800 000 kr
182 837 000 kr
160 700 000 kr
163 400 000 kr
183 600 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
273 500 000 kr
269 400 000 kr
284 469 000 kr
301 700 000 kr
271 598 000 kr
238 100 000 kr
238 800 000 kr
262 400 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
3 200 000 kr
12 100 000 kr
7 212 000 kr
13 700 000 kr
3 012 000 kr
-
-
15 000 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
49 797 000 kr
31 300 000 kr
30 100 000 kr
33 200 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
55 583 000 kr
36 400 000 kr
35 300 000 kr
38 500 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
20.47 %
15.29 %
14.78 %
14.67 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
216 400 000 kr
225 200 000 kr
238 190 000 kr
247 200 000 kr
216 015 000 kr
201 700 000 kr
203 500 000 kr
223 900 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
-7 099 000 kr
-3 600 000 kr
-21 600 000 kr
-3 200 000 kr
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Roblon A/S là ngày 30/04/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Roblon A/S, tổng doanh thu của Roblon A/S là 61 300 000 Krone Đan Mạch và thay đổi thành +4.79% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Roblon A/S trong quý vừa qua là -8 600 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi -164.746% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu Roblon A/S là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Roblon A/S là 216 400 000 kr
Chi phí cổ phiếu Roblon A/S
Chi phí cổ phiếu Roblon A/S
Cổ phiếu của Roblon A/S hôm nay, giá của cổ phiếu RBLN-B.CO hiện đang trực tuyến.