Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu The Royal Bank of Scotland Group plc

Báo cáo kết quả tài chính của công ty The Royal Bank of Scotland Group plc, The Royal Bank of Scotland Group plc thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào The Royal Bank of Scotland Group plc công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

The Royal Bank of Scotland Group plc tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu thuần The Royal Bank of Scotland Group plc hiện là 2 690 000 000 $. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Thu nhập ròng The Royal Bank of Scotland Group plc - -210 000 000 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của The Royal Bank of Scotland Group plc. Biểu đồ tài chính của The Royal Bank of Scotland Group plc hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 31/12/2016 đến 30/09/2019. Thông tin về The Royal Bank of Scotland Group plc thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/09/2019 2 690 000 000 $ -20.929 % ↓ -210 000 000 $ -138.817 % ↓
30/06/2019 3 843 000 000 $ +15.16 % ↑ 1 433 000 000 $ +539.73 % ↑
31/03/2019 2 951 000 000 $ -36.237 % ↓ 807 000 000 $ -34.348 % ↓
31/12/2018 2 684 000 000 $ -35.0291 % ↓ 517 000 000 $ -
30/09/2018 3 402 000 000 $ - 541 000 000 $ -
30/06/2018 3 337 000 000 $ - 224 000 000 $ -
31/03/2018 4 628 086 502 $ - 1 229 204 077 $ -
31/12/2017 4 131 080 007 $ - -579 729 579 $ -
30/09/2017 4 229 243 480 $ - 822 538 960 $ -
30/06/2017 4 829 386 925 $ - 1 068 275 500 $ -
31/03/2017 4 031 072 848 $ - 470 626 500 $ -
31/12/2016 3 968 068 032 $ - -5 280 886 560 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính The Royal Bank of Scotland Group plc, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của The Royal Bank of Scotland Group plc: 31/12/2016, 30/06/2019, 30/09/2019. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của The Royal Bank of Scotland Group plc cho ngày hôm nay là 30/09/2019. Lợi nhuận gộp The Royal Bank of Scotland Group plc là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp The Royal Bank of Scotland Group plc là 2 690 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính The Royal Bank of Scotland Group plc

Tổng doanh thu The Royal Bank of Scotland Group plc được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu The Royal Bank of Scotland Group plc là 2 690 000 000 $ Doanh thu hoạt động The Royal Bank of Scotland Group plc là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp. Doanh thu hoạt động The Royal Bank of Scotland Group plc là 2 690 000 000 $ Thu nhập hoạt động The Royal Bank of Scotland Group plc là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động The Royal Bank of Scotland Group plc là -29 000 000 $

Thu nhập ròng The Royal Bank of Scotland Group plc là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng The Royal Bank of Scotland Group plc là -210 000 000 $ Chi phí hoạt động The Royal Bank of Scotland Group plc là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động The Royal Bank of Scotland Group plc là 2 719 000 000 $ Tài sản hiện tại The Royal Bank of Scotland Group plc là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại The Royal Bank of Scotland Group plc là 364 057 000 000 $

30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017 30/09/2017 30/06/2017 31/03/2017 31/12/2016
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 690 000 000 $ 3 843 000 000 $ 2 951 000 000 $ 2 684 000 000 $ 3 402 000 000 $ 3 337 000 000 $ - - - - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
2 690 000 000 $ 3 843 000 000 $ 2 951 000 000 $ 2 684 000 000 $ 3 402 000 000 $ 3 337 000 000 $ 4 628 086 502 $ 4 131 080 007 $ 4 229 243 480 $ 4 829 386 925 $ 4 031 072 848 $ 3 968 068 032 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
2 690 000 000 $ 3 843 000 000 $ 2 951 000 000 $ 2 684 000 000 $ 3 402 000 000 $ 3 337 000 000 $ - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-29 000 000 $ 1 711 000 000 $ 1 013 000 000 $ -20 000 000 $ 961 000 000 $ 620 000 000 $ - - - - - -
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-210 000 000 $ 1 433 000 000 $ 807 000 000 $ 517 000 000 $ 541 000 000 $ 224 000 000 $ 1 229 204 077 $ -579 729 579 $ 822 538 960 $ 1 068 275 500 $ 470 626 500 $ -5 280 886 560 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 719 000 000 $ 2 132 000 000 $ 1 938 000 000 $ 2 704 000 000 $ 2 441 000 000 $ 2 717 000 000 $ - - - - - -
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
364 057 000 000 $ 329 956 000 000 $ 320 022 000 000 $ 312 514 000 000 $ 290 223 000 000 $ 314 445 000 000 $ - - - - - -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
776 507 000 000 $ 729 869 000 000 $ 719 136 000 000 $ 694 235 000 000 $ 719 888 000 000 $ 748 336 000 000 $ 1 035 094 952 909 $ 997 372 713 656 $ 1 007 090 445 680 $ 1 019 622 064 850 $ 983 013 258 100 $ 985 423 302 912 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
96 692 000 000 $ 96 153 000 000 $ 96 842 000 000 $ 90 103 000 000 $ 124 128 000 000 $ 120 690 000 000 $ - - - - - -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
664 789 000 000 $ 618 170 000 000 $ 610 515 000 000 $ 570 653 000 000 $ 615 962 000 000 $ 648 922 000 000 $ - - - - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
732 361 000 000 $ 683 632 000 000 $ 672 286 000 000 $ 647 745 000 000 $ 671 221 000 000 $ 699 845 000 000 $ - - - - - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
94.31 % 93.67 % 93.49 % 93.30 % 93.24 % 93.52 % - - - - - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
44 130 000 000 $ 46 221 000 000 $ 46 132 000 000 $ 45 736 000 000 $ 47 876 000 000 $ 47 757 000 000 $ 68 398 128 800 $ 65 310 793 830 $ 65 277 977 920 $ 64 103 043 875 $ 61 126 224 824 $ 59 976 311 868 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - - - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của The Royal Bank of Scotland Group plc là ngày 30/09/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của The Royal Bank of Scotland Group plc, tổng doanh thu của The Royal Bank of Scotland Group plc là 2 690 000 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành -20.929% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của The Royal Bank of Scotland Group plc trong quý vừa qua là -210 000 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi -138.817% so với năm ngoái.

Tiền mặt hiện tại The Royal Bank of Scotland Group plc là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại The Royal Bank of Scotland Group plc là 96 692 000 000 $ Nợ hiện tại The Royal Bank of Scotland Group plc là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại The Royal Bank of Scotland Group plc là 664 789 000 000 $ Tổng nợ The Royal Bank of Scotland Group plc là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ The Royal Bank of Scotland Group plc là 732 361 000 000 $

Chi phí cổ phiếu The Royal Bank of Scotland Group plc

Tài chính The Royal Bank of Scotland Group plc