Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Royal Dutch Shell plc

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Royal Dutch Shell plc, Royal Dutch Shell plc thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Royal Dutch Shell plc công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Royal Dutch Shell plc tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Royal Dutch Shell plc doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 55 665 000 000 $. Royal Dutch Shell plc thu nhập ròng hiện tại 5 660 000 000 $. Động lực của thu nhập ròng của Royal Dutch Shell plc đã thay đổi bởi 9 674 000 000 $ trong những năm gần đây. Đồ thị của công ty tài chính Royal Dutch Shell plc. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 30/06/2018 đến 31/03/2021 có sẵn trực tuyến. Royal Dutch Shell plc thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 55 665 000 000 $ -33.522 % ↓ 5 660 000 000 $ -5.682 % ↓
31/12/2020 43 988 000 000 $ -47.638 % ↓ -4 014 000 000 $ -515.959 % ↓
30/09/2020 44 021 000 000 $ -49.163 % ↓ 489 000 000 $ -91.682 % ↓
30/06/2020 32 504 000 000 $ -64.101 % ↓ -18 131 000 000 $ -704.77 % ↓
31/12/2019 84 007 000 000 $ - 965 000 000 $ -
30/09/2019 86 592 000 000 $ - 5 879 000 000 $ -
30/06/2019 90 544 000 000 $ - 2 998 000 000 $ -
31/03/2019 83 735 000 000 $ - 6 001 000 000 $ -
31/12/2018 102 228 000 000 $ - 5 590 000 000 $ -
30/09/2018 100 151 000 000 $ - 5 839 000 000 $ -
30/06/2018 96 765 000 000 $ - 6 024 000 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Royal Dutch Shell plc, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Royal Dutch Shell plc: 30/06/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Royal Dutch Shell plc là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Royal Dutch Shell plc là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Royal Dutch Shell plc là 14 488 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Royal Dutch Shell plc

Tổng doanh thu Royal Dutch Shell plc được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Royal Dutch Shell plc là 55 665 000 000 $ Thu nhập hoạt động Royal Dutch Shell plc là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Royal Dutch Shell plc là 5 763 000 000 $ Thu nhập ròng Royal Dutch Shell plc là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Royal Dutch Shell plc là 5 660 000 000 $

Chi phí hoạt động Royal Dutch Shell plc là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Royal Dutch Shell plc là 49 902 000 000 $ Tài sản hiện tại Royal Dutch Shell plc là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Royal Dutch Shell plc là 99 559 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Royal Dutch Shell plc là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Royal Dutch Shell plc là 30 985 000 000 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
14 488 000 000 $ 8 775 000 000 $ 11 249 000 000 $ 8 589 000 000 $ 16 190 000 000 $ 16 690 000 000 $ 15 119 000 000 $ 17 458 000 000 $ 16 745 000 000 $ 17 825 000 000 $ 16 656 000 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
41 177 000 000 $ 35 213 000 000 $ 32 772 000 000 $ 23 915 000 000 $ 67 817 000 000 $ 69 902 000 000 $ 75 425 000 000 $ 66 277 000 000 $ 85 483 000 000 $ 82 326 000 000 $ 80 109 000 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
55 665 000 000 $ 43 988 000 000 $ 44 021 000 000 $ 32 504 000 000 $ 84 007 000 000 $ 86 592 000 000 $ 90 544 000 000 $ 83 735 000 000 $ 102 228 000 000 $ 100 151 000 000 $ 96 765 000 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 84 007 000 000 $ 86 592 000 000 $ 90 544 000 000 $ 83 735 000 000 $ 102 228 000 000 $ 100 151 000 000 $ 96 765 000 000 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
5 763 000 000 $ -21 596 000 000 $ 2 354 000 000 $ -1 045 000 000 $ 2 850 000 000 $ 6 927 000 000 $ 4 875 000 000 $ 8 638 000 000 $ 7 110 000 000 $ 8 996 000 000 $ 8 036 000 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
5 660 000 000 $ -4 014 000 000 $ 489 000 000 $ -18 131 000 000 $ 965 000 000 $ 5 879 000 000 $ 2 998 000 000 $ 6 001 000 000 $ 5 590 000 000 $ 5 839 000 000 $ 6 024 000 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
166 000 000 $ 199 000 000 $ 233 000 000 $ 232 000 000 $ 306 000 000 $ 219 000 000 $ 225 000 000 $ 212 000 000 $ 314 000 000 $ 227 000 000 $ 237 000 000 $
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
49 902 000 000 $ 65 584 000 000 $ 41 667 000 000 $ 33 549 000 000 $ 81 157 000 000 $ 79 665 000 000 $ 85 669 000 000 $ 75 097 000 000 $ 95 118 000 000 $ 91 155 000 000 $ 88 729 000 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
99 559 000 000 $ 90 695 000 000 $ 92 311 000 000 $ 86 201 000 000 $ 92 689 000 000 $ 86 186 000 000 $ 93 096 000 000 $ 95 990 000 000 $ 97 482 000 000 $ 107 246 000 000 $ 103 512 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
385 400 000 000 $ 379 268 000 000 $ 379 250 000 000 $ 375 098 000 000 $ 404 336 000 000 $ 395 774 000 000 $ 408 891 000 000 $ 411 825 000 000 $ 399 194 000 000 $ 407 989 000 000 $ 407 234 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
30 985 000 000 $ 31 830 000 000 $ 35 714 000 000 $ 27 939 000 000 $ 18 054 000 000 $ 15 417 000 000 $ 18 470 000 000 $ 21 470 000 000 $ 26 741 000 000 $ 19 112 000 000 $ 19 468 000 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 79 624 000 000 $ 75 165 000 000 $ 84 317 000 000 $ 82 844 000 000 $ 77 813 000 000 $ 89 746 000 000 $ 81 521 000 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 213 873 000 000 $ 203 193 000 000 $ 212 636 000 000 $ 211 569 000 000 $ 196 660 000 000 $ 206 503 000 000 $ 205 994 000 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 52.89 % 51.34 % 52 % 51.37 % 49.26 % 50.61 % 50.58 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
163 714 000 000 $ 155 310 000 000 $ 157 168 000 000 $ 157 156 000 000 $ 186 476 000 000 $ 188 617 000 000 $ 192 278 000 000 $ 196 325 000 000 $ 198 646 000 000 $ 197 533 000 000 $ 197 319 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 10 267 000 000 $ 12 252 000 000 $ 11 031 000 000 $ 8 630 000 000 $ 22 021 000 000 $ 12 092 000 000 $ 9 500 000 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Royal Dutch Shell plc là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Royal Dutch Shell plc, tổng doanh thu của Royal Dutch Shell plc là 55 665 000 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành -33.522% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Royal Dutch Shell plc trong quý vừa qua là 5 660 000 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi -5.682% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Royal Dutch Shell plc là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Royal Dutch Shell plc là 163 714 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Royal Dutch Shell plc

Tài chính Royal Dutch Shell plc